積 - tích, tý
囤積 độn tích

độn tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỗ giấu của, kho cất giấu đồ

▸ Từng từ:
堆積 đôi tích

đôi tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

tích lũy

▸ Từng từ:
容積 dung tích

Từ điển trích dẫn

1. Vật chứa đựng hoặc thể tích chứa được trong một vật thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dung lượng .

▸ Từng từ:
居積 cư tích

Từ điển trích dẫn

1. Tích trữ tiền của. ◇ Liêu trai chí dị : "Nữ thiện cư tích, diệc bất dĩ tha sự lụy sinh" , (A Bảo ) Cô gái khéo dành dụm buôn bán nên cũng không làm sinh phải bận tâm gì khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa giữ.

▸ Từng từ:
屯積 đồn tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa. Cũng như tích trữ.

▸ Từng từ:
捏積 niết tích

niết tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữa bệnh bằng cách nắn khớp xương

▸ Từng từ:
疳積 cam tích

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh về tiêu hóa của trẻ con, gầy gò, mặt vàng, bụng ỏng, nguyên do mật hay dạ dày bị tổn thương hoặc có trùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh về tiêu hóa của trẻ con, ăn không tiêu, bụng lớn có giun.

▸ Từng từ:
積善 tích thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chứa điều lành. Làm nhiều điều tốt.

▸ Từng từ:
積徳 tích đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa nhiều nết tốt trong mình. Nói về người có nhiều nết tốt.

▸ Từng từ:
積極 tích cực

Từ điển trích dẫn

1. Hăng hái, muốn tiến thủ. § Trái với "tiêu cực" . ◎ Như: "ngã môn chánh tích cực chuẩn bị khảo thí" .
2. Chính xác, khẳng định. ◎ Như: "hi vọng giá kiện sự năng đái cấp đại gia tích cực đích ảnh hưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ hăng hái, muốn tiến thủ.

▸ Từng từ:
積累 tích lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn.

▸ Từng từ:
積習 tích tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dồn chứa lâu ngày thành thói quen.

▸ Từng từ:
積蓄 tích súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dồn chứa cất giữ được nhiều.

▸ Từng từ:
積血 tích huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu ứ lại một chỗ.

▸ Từng từ:
積財 tích tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa tiền của.

▸ Từng từ:
積貯 tích trữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa cho nhiều.

▸ Từng từ:
累積 lũy tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng chồng chất nhiều lên.

▸ Từng từ:
蓄積 súc tích

Từ điển trích dẫn

1. Cất chứa, tích tụ. ◇ Tuân Tử : "Nhân chi tình, thực dục hữu sô hoạn, ý dục hữu văn tú, hành dục hữu dư mã, hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã" , , , 輿, (Vinh nhục ).
2. Chỉ tài vật cất giữ tích tụ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lão nhân gia tại tôn phủ tam thập đa niên, khả dã hoàn hữu súc tích, gia lí trí ta sản nghiệp?" , , ? (Đệ tam nhất hồi).
3. Cất giấu, uẩn tàng. ◇ Lục Giả : "Đạo thuật súc tích nhi bất thư, mĩ ngọc uẩn quỹ nhi thâm tàng" , (Tân ngữ , Thuật sự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa — Chứa đựng nhiều tư tưởng, ý nghĩa.

▸ Từng từ:
蘊積 uẩn tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Uẩn súc , Uẩn tạ .

▸ Từng từ:
面積 diện tích

diện tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

diện tích

Từ điển trích dẫn

1. Bề mặt (của vật thể, đồ hình...). § Tiếng Pháp: surface, superficie. ◎ Như: "Giang Tô chiếm Thái Hồ lưu vực diện tích đích nhất bán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức chứa của bề mặt, tức độ rộng bề mặt.

▸ Từng từ:
體積 thể tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn khối của một vật chiếm chỗ trong không gian.

▸ Từng từ: