稟 - bẩm, lẫm
呈稟 trình bẩm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "bẩm báo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trình báo .

▸ Từng từ:
異稟 dị bẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất khác thường do trời phú cho.

▸ Từng từ:
稟丞 bẩm thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lệnh. Cũng như Bẩm mệnh.

▸ Từng từ:
稟假 bẩm giả

Từ điển trích dẫn

1. Cấp cho và cho vay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự chi. Tính trước việc tiêu pha.

▸ Từng từ:
稟受 bẩm thụ

Từ điển trích dẫn

1. Nhận được, thừa thụ. § Thường chỉ do tự nhiên được nhận sẵn thể tính hoặc khí chất. ◇ Hoài Nam Tử : "Các hữu kì tự nhiên chi thế, vô bẩm thụ ư ngoại" , (Tu vụ ) Mỗi loài đều có cái thế tự nhiên của nó, không hề thụ nhận được từ bên ngoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận sẵn từ trước. Như Bẩm sinh, Bẩm phú.

▸ Từng từ:
稟叩 bẩm khấu

Từ điển trích dẫn

1. Bậc dưới báo cáo với bậc trên.

▸ Từng từ:
稟命 bẩm mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Vâng lệnh, tiếp thụ mệnh lệnh. § Cũng nói là "bẩm lệnh" . ◇ Tả truyện : "Bẩm mệnh tắc bất uy, chuyên mệnh tắc bất hiếu" , (Mẫn Công nhị niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được trời cho sẵn. Cũng nói Phú bẩm.

▸ Từng từ:
稟報 bẩm báo

Từ điển trích dẫn

1. Thuộc hạ thưa trình lên cấp trên. ☆ Tương tự: "bẩm bạch" , "bẩm minh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa trình cho biết.

▸ Từng từ:
稟帖 bẩm thiếp

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư dân chúng hoặc cấp dưới trình lên quan phủ (ngày xưa). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhân bả tha giá ta thoại, hựu tả liễu nhất cá bẩm thiếp, bẩm án sát sứ" , , 使 (Đệ nhị thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
稟性 bẩm tính

Từ điển trích dẫn

1. Thiên tính, tính có sẵn từ khi sinh ra. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phụng Thư tri đạo Hình phu nhân bẩm tính ngu nhược" (Đệ tứ thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất có sẵn.

▸ Từng từ:
稟生 bẩm sinh

bẩm sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đầu thai, thụ sinh. ◇ Tuệ Viễn : "Phàm tại hữu phương, đồng bẩm sanh ư đại hóa" , (Cầu tông bất thuận hóa ).
2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇ Nhạc Phi : "Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc" , (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sẵn từ lúc chào đời.

▸ Từng từ:
稟白 bẩm bạch

Từ điển trích dẫn

1. Thưa rõ sự việc, bậc dưới trình báo với bậc trên. § Cũng nói là "bẩm báo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa việc cho rõ sự việc.

▸ Từng từ:
英稟 anh bẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh ra vốn tài giỏi hơn người.

▸ Từng từ: