科 - khoa
乙科 ất khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được xếp hạng thứ trong kì thi, tức không đậu cao.

▸ Từng từ:
兒科 nhi khoa

Từ điển trích dẫn

1. Khoa chuyên về chăm sóc dinh dưỡng, trị bệnh... cho trẻ con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghành học về cách trị bịnh trẻ con.

▸ Từng từ:
內科 nội khoa

nội khoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoa nội (y học)

Từ điển trích dẫn

1. Ngành chữa những bệnh của các bộ phận bên trong thân thể, chủ yếu dùng thuốc mà không dùng thủ thuật. ★ Tương phản: "ngoại khoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành chữa những bệnh của các bộ phận bên trong thân thể.

▸ Từng từ:
分科 phân khoa

Từ điển trích dẫn

1. Ngành, bộ môn. ◎ Như: "phân khoa chẩn liệu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học được chia riêng ra ( như Luật khoa, Văn khoa, y khoa ).

▸ Từng từ:
制科 chế khoa

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "chế cử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi do ý vua cho tổ chức, không thường xuyên.

▸ Từng từ:
外科 ngoại khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành chữa bệnh ở mặt ngoài thân thể ( mổ xẻ, châm cứu.. ) » Vào rừng kiếm thuốc ngoại khoa, phòng khi sông biển phong ba bất kì « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
大科 đại khoa

Từ điển trích dẫn

1. Kì thi lớn, như thi Hội, thi Đình thời xưa.
2. Chỉ người đậu khoa thi Hội, thi Đình.
3. Dưới chế độ khoa cử đời nhà Đường, khoa thi đặc biệt tùy thiên tử đặt định để chọn nhân tài xuất chúng.
4. Thời nhà Đường, áo bào thêu hoa tròn, quan tam phẩm trở lên mới được mặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi lớn, như thi Hội, thi Đình thời xưa — Chỉ người đậu các kì thi Hội thi Đình thời xưa.

▸ Từng từ:
婦科 phụ khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghành chữa trị các chứng bệnh cửa đàn bà.

▸ Từng từ:
學科 học khoa

Từ điển trích dẫn

1. Môn học. ◎ Như: toán học, vật lí học, hóa học, kinh tế học.
2. Khoa mục, ngành học. ◎ Như: ngữ văn, số học, địa lí, sinh vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học, ngành học.

▸ Từng từ:
專科 chuyên khoa

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu riêng về một nghành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiên cứu riêng về một nghành.

▸ Từng từ:
小科 tiểu khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc cưới vợ, tức Tiểu đăng khoa . Truyện Hoa Tiên : » Đại khoa nhân thể tiểu khoa cũng vừa «.

▸ Từng từ:
律科 luật khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghành học, nghiên cứu về luật pháp của quốc gia và quốc tế.

▸ Từng từ:
恩科 ân khoa

Từ điển trích dẫn

1. Khoa thi đặc biệt, thời khoa cử (đời Minh, Thanh), triều đình mở ra như ban đặc ân nhân dịp khánh điển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi mở làm ơn, tức kì thi bất thường, được tổ chức ngoài kì hạn thường lệ, để đánh dấu việc vui mừng nào của quốc gia, triều đình hoặc hoàng tộc.

▸ Từng từ:
教科 giáo khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn dạy tại trường học.

▸ Từng từ:
文科 văn khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về những công trình hay đẹp của con người như văn chương, lịch sử, triết học….

▸ Từng từ:
新科 tân khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vừa mới thi đậu. Truyện Lục Văn Tiên: » Miệng mừng thầy Cử tân khoa mới về «.

▸ Từng từ:
武科 vũ khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi võ — Ngành luyện tập võ nghệ và quân sự.

▸ Từng từ:
法科 pháp khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về luật lệ, chính trị và kinh tế. Cũng như: Luật khoa.

▸ Từng từ:
牙科 nha khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về răng.

▸ Từng từ:
產科 sản khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành đỡ đẻ và chữa trị các chứng bệnh về sinh đẻ.

▸ Từng từ:
瘂科 á khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn thuốc chữa bệnh câm.

▸ Từng từ:
登科 đăng khoa

Từ điển trích dẫn

1. Lên bảng thi đậu (thời đại khoa cử). ◇ Vương Nhân Dụ : "Tân tiến sĩ tài cập đệ, dĩ nê kim thư thiếp tử, phụ gia thư trung, dụng báo đăng khoa chi hỉ" , , , (Khai nguyên Thiên Bảo di sự , Quyển hạ , Nê kim thiếp tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi đậu. Như Đăng đệ .

▸ Từng từ:
百科 bách khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm ngành, chỉ chung các ngành sinh hoạt trong xã hội.

▸ Từng từ:
眼科 nhãn khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về mắt.

▸ Từng từ:
科名 khoa danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm của người thi đậu. Td: Cái giá khoa danh ấy mới hời ( thơ Nguyễn Khuyến ).

▸ Từng từ:
科場 khoa trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tổ chức kì thi. » Đến nay lâm việc mới tường. Hèn chi thầy dạy khoa trường còn xa « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
科学 khoa học

khoa học

giản thể

Từ điển phổ thông

khoa học

▸ Từng từ:
科學 khoa học

khoa học

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoa học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu có hệ thống để tìm hiểu sự vật.

▸ Từng từ:
科搒 khoa bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi và cái bảng ghi tên người thi đậu. Chỉ sự thi đậu, người thi đậu. » Đời đời khoa bảng xuất thân « ( Cao Bá Nhạ ).

▸ Từng từ:
科斗 khoa đẩu

Từ điển trích dẫn

1. Nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái).
2. Văn tự cổ (nhà Chu).
3. Chỉ kinh sách cổ văn.
4. Chỉ doanh trướng hình như con nòng nọc.

▸ Từng từ:
科甲 khoa giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự đậu cao — Khoa giáp, khoa mục và giáp đệ: trở về sự thi đỗ. » Có gương khoa giáp, có nền đỉnh chung « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
科目 khoa mục

Từ điển trích dẫn

1. Về học thuật hoặc các sự hạng khác, tùy theo tính chất sự vật chia thành loại mục. ◇ Đinh Linh : "Học đường lí khoa mục thị ngận đa đích, quốc văn, tu thân, địa lí, lịch sử, tổng hữu thập kỉ môn" , , , , , (Mẫu thân ).
2. Chỉ phân khoa tuyển bạt quan lại (kể từ đời Đường trở đi). ◇ Minh sử : "Minh chế, khoa mục vi thịnh, khanh tướng giai do thử xuất, học hiệu tắc trữ tài dĩ ứng khoa mục giả dã" , , , (Tuyển cử chí nhất ).
3. Chỉ nhờ qua khoa cử đạt được công danh.
4. Chỉ người khoa mục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự liệt kê các kì thi và những người thi đậu — Chỉ người thi đậu. » Khoa mục triều đình mở rộng thay « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
科第 khoa đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng cao thấp trong kì thi.

▸ Từng từ:
科舉 khoa cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi để chọn người tài.

▸ Từng từ:
科頭 khoa đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để đầu trần, không đội khăn đội nón.

▸ Từng từ:
藥科 dược khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các loại thuốc — Ngành học về cách chế thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
豫科 dự khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóa học chuẩn bị để học nghành chuyên môn.

▸ Từng từ:
農科 nông khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
醫科 y khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành chữa bệnh.

▸ Từng từ:
針科 châm khoa

Từ điển trích dẫn

1. Y học thời Tống, chỉ khoa chữa bệnh dùng kim mà lễ, tức phép "châm cứu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chữa bệnh bằng kim, dùng kim mà lễ.

▸ Từng từ:
首科 thủ khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đậu đầu trong kì thi. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi Thủ khoa, khi Tham tán, khi Tổng đốc Đông «.

▸ Từng từ:
魏科 nguy khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu cao trong kì thi. Hoa Tiên có câu: » Đất bằng một tiếng sấm bay, hai sinh đều dự một ngày nguy khoa «.

▸ Từng từ:
小登科 tiểu đăng khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc lấy vợ ( việc vui như một sự thi đậu nhỏ ).

▸ Từng từ:
師範科 sư phạm khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về cách làm thầy.

▸ Từng từ:
百合科 bách hợp khoa

Từ điển trích dẫn

1. Loài cây như hoa huệ.

▸ Từng từ:
科索沃 khoa tác ốc

Từ điển trích dẫn

1. (Republic of) Kosovo.

▸ Từng từ:
莫斯科 mạc tư khoa

Từ điển trích dẫn

1. Thủ đô của "Nga La Tư" (tiếng Anh: Moscow).

▸ Từng từ:
百科全书 bách khoa toàn thư

Từ điển phổ thông

bách khoa toàn thư

▸ Từng từ:
百科全書 bách khoa toàn thư

Từ điển phổ thông

bách khoa toàn thư

Từ điển trích dẫn

1. Bộ từ điển tóm lược các kiến thức về khoa học, kĩ thuật, văn chương, nghệ thuật.

▸ Từng từ:
百科辭典 bách khoa từ điển

Từ điển trích dẫn

1. Bộ từ điển tóm lược các kiến thức về khoa học, kĩ thuật, văn chương, nghệ thuật. ☆ Tương tự: "bách khoa toàn thư" .

▸ Từng từ:
科搒標奇 khoa bảng tiêu kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phan Huy Ôn, danh sĩ thời Lê mạt, nêu lên những điều lạ lùng thú vị về những người thi đỗ.

▸ Từng từ:
醫科大學 y khoa đại học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học dành cho người lớn, dạy về cách chữa bệnh.

▸ Từng từ:
大越歷朝登科錄 đại việt lịch triều đăng khoa lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách của Nguyễn Hoàn, danh sĩ nhà Hậu Lê, chép danh sách và tiểu truyện của những người đậu đại khoa từ 1075 đời Lí đến 1787 đời Lê, theo thứ tự các khoa thi. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hoàn.

▸ Từng từ: