社 - xã
公社 công xã

công xã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công xã

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, cứ 25 nhà là một "công xã" .
2. Chỗ tế tự thời xưa.
3. Cơ quan trong một đoàn thể tự trị.
4. Tại Pháp và Bỉ có thời kì tổ chức "công xã" như là một khu hành chánh nhỏ nhất.
5. Tên gọi chính phủ trong thời cách mạng tại Pháp.
6. Khu tự trị sản xuất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm việc chung, do một cơ quan đoàn thể tự trị, hoặc do chính phủ lập ra.

▸ Từng từ:
報社 báo xã

báo xã

phồn thể

Từ điển phổ thông

tòa báo, trụ sở một tờ báo

▸ Từng từ:
市社 thị xã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thị thành , Thị trấn .

▸ Từng từ:
报社 báo xã

báo xã

giản thể

Từ điển phổ thông

tòa báo, trụ sở một tờ báo

▸ Từng từ:
書社 thư xã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm sách — Tổ chức quy tụ những người đọc sách và viết sách.

▸ Từng từ:
社交 xã giao

xã giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xã giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tiếp xúc trong cuộc sống chung.

▸ Từng từ:
社会 xã hội

xã hội

giản thể

Từ điển phổ thông

xã hội

▸ Từng từ:
社團 xã đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm người cùng việc làm, cùng chủ trương, họp lại để cùng sinh hoạt. Như: Đoàn thể.

▸ Từng từ:
社會 xã hội

xã hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

xã hội

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ hoạt động cúng thần khánh chúc trong làng xã ngày xưa nhân ngày lễ tiết. ◇ Vô danh thị : "Kim niên xã hội, khả thắng tự thượng niên ma?" , ? (Bạch thố kí ) Lễ hội năm nay, có hơn năm trước chăng?
2. Tập hợp thể do con người hình thành. ◎ Như: "xã hội phân công" .
3. Đoàn thể hoặc tổ chức do những người cùng quan hệ, chí hướng hoặc sở thích kết hợp thành. ◎ Như: "thượng lưu xã hội" giới thượng lưu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nguyên lai Đại Trương viên ngoại tại nhật, khởi giá cá xã hội, bằng hữu thập nhân. Cận lai tử liễu nhất lưỡng nhân, bất thành xã hội" , , . , (Trịnh tiết sử lập công thần tí cung 使) Nguyên là Đại Trương viên ngoại khi còn sống, khởi xướng cái hội đó, gồm bạn bè mười người. Gần đây chết mất hai người, nên hội không thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể gồm nhiều người tụ họp lại để sống chung một cách tốt đẹp.

▸ Từng từ:
社有 xã hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè giao thiệp trong cuộc sống chung ở đời. Tức là bạn không thân, chẳng hạn bạn đồng nghiệp.

▸ Từng từ:
社祭 xã tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc cúng vái thần đất.

▸ Từng từ:
社稷 xã tắc

xã tắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xã tắc

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "thổ thần" (thần đất) và "cốc thần" (thần lúa). ◇ Mạnh Tử : "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" , , (Tận tâm hạ ) Dân là quý trọng, kế đó là thần đất và thần lúa, ngôi vua là nhẹ.
2. Phiếm chỉ quốc gia. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bệ hạ kim bất tự tỉnh, xã tắc lập kiến băng tồi hĩ" , (Đệ nhị hồi) Nay nếu bệ hạ không tỉnh ngộ, xã tắc (quốc gia) đến đổ mất!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thần đất và thần lúa — Chỗ đất để cúng tế thần đất và thần lúa. Sau chỉ đất nước.

▸ Từng từ:
社說 xã thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xã luận .

▸ Từng từ:
社論 xã luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc về những vấn đề trong cuộc sinh hoạt chung.

▸ Từng từ:
社長 xã trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một xã.

▸ Từng từ:
社鼠 xã thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột làm tổ ở nền đất cúng thần đất, rất được yên thân, vì không ai dám đào chỗ đất đó để bắt chuột. Truyện Trê Cóc : » Ai ngờ xã thử thành hồ, chỉ điều cậy thế làm cho hại người «.

▸ Từng từ:
結社 kết xã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thành đoàn thể.

▸ Từng từ:
詩社 thi xã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể gồm những người làm thơ. Thơ Cao Bá Quát: » Câu thơ thi xã con thuyền Nghệ an «.

▸ Từng từ:
合作社 hợp tác xã

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức lấy phương pháp cộng đồng kinh doanh mưu cầu lợi ích kinh tế, dịch vụ cho các thành viên. ◎ Như: "tín dụng hợp tác xã" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người cùng làm việc với nhau.

▸ Từng từ:
法新社 pháp tân xã

Từ điển trích dẫn

1. Agence France Presse (AFP).

▸ Từng từ:
社會學 xã hội học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiên cứu về mọi sự sinh hoạt chung của loài người trong cuộc sống.

▸ Từng từ:
通訊社 thông tấn xã

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan thâu thập tin tức khắp nơi để cung ứng cho các báo quán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan loan báo tin tức.

▸ Từng từ: