ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
確 - xác
準確 chuẩn xác
的確 đích xác
Từ điển trích dẫn
1. Đúng thật, xác thật. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Nhược cựu pháp nhân số hữu ư kim nhật bất khả hành giả, tức thị phương ngại, hợp thân khất cải canh. nhân số hoặc thái đa, hoặc thái thiểu, duy bổn châu huyện tri đắc đích xác" 若舊法人數有於今日不可行者, 即是妨礙, 合申乞改更. 人數或太多, 或太少, 惟本州縣知得的確 (Thân minh dịch pháp trát tử 申明役法札子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất đúng. Thật đúng.
▸ Từng từ: 的 確
確定 xác định
Từ điển trích dẫn
1. Cố định. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Thánh nhân thị "Dịch", như vân hành thủy lưu, sơ vô định tướng, bất khả xác định tha" 聖人視"易", 如雲行水流, 初無定相, 不可確定他 (Quyển thất lục).
2. Minh xác khẳng định. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã ni, cựu đích tín ngưỡng thất điệu liễu, tân đích hoàn bất tằng xác định" 我呢, 舊的信仰失掉了, 新的還不曾確定 (Tân sinh 新生, Tam nguyệt nhị thập nhật).
3. Kiên định.
2. Minh xác khẳng định. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã ni, cựu đích tín ngưỡng thất điệu liễu, tân đích hoàn bất tằng xác định" 我呢, 舊的信仰失掉了, 新的還不曾確定 (Tân sinh 新生, Tam nguyệt nhị thập nhật).
3. Kiên định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quyết chắc như vậy là đúng.
▸ Từng từ: 確 定