ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
碧 - bích
碧玉 bích ngọc
Từ điển trích dẫn
1. Loại thạch anh chứa sắt, có màu đỏ, vàng sẫm, xanh biếc, xám tro... Có thể dùng làm đồ trang sức. ◇ Điền Hán 田漢: "(Hồ thủy) lục đắc tượng bích ngọc tự đích" (湖水)綠得像碧玉似的 (Nam quy 南歸).
2. Mượn chỉ tì thiếp, hoặc con gái nhà bình thường, nhỏ tuổi và xinh xắn. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hồng ngạc tử phòng giai thủ thực, Thương đầu bích ngọc tận gia sanh" 紅萼紫房皆手植, 蒼頭碧玉盡家生 (Nam viên thí tiểu nhạc 南園試小樂).
2. Mượn chỉ tì thiếp, hoặc con gái nhà bình thường, nhỏ tuổi và xinh xắn. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hồng ngạc tử phòng giai thủ thực, Thương đầu bích ngọc tận gia sanh" 紅萼紫房皆手植, 蒼頭碧玉盡家生 (Nam viên thí tiểu nhạc 南園試小樂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ ngọc xanh biếc.
▸ Từng từ: 碧 玉
碧落 bích lạc
Từ điển trích dẫn
1. Đạo gia cho rằng ở phương đông cao nhất trên trời có ráng xanh ("bích hà" 碧霞) bủa khắp. Nên gọi là "bích lạc" 碧落. Sau dùng để chỉ bầu trời. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thượng cùng bích lạc hạ hoàng tuyền, Lưỡng xứ mang mang giai bất kiến" 上窮碧落下黃泉, 兩處茫茫皆不見 (Trường hận ca 長恨歌) Trên cùng đến trời xanh, dưới tận suối vàng, Cả hai nơi mênh mông, đều không thấy (nàng) đâu cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời xanh. Trời.
▸ Từng từ: 碧 落
碧虛 bích hư
Từ điển trích dẫn
1. Trời xanh. ☆ Tương tự: "bích không" 碧空. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Thủy các san trai giá bích hư, Đình đình hoa biểu ánh môn lư" 水閣山齋架碧虛, 亭亭華表映門閭 (Kí đề nghĩa môn hồ thị hoa lâm thư viện 寄題義門胡氏華林書院).
2. Nước xanh lục. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Tu trúc hàm thanh cảnh, Hoa trì đạm bích hư" 修竹含清景, 華池澹碧虛 (Tống uyển cú triệu thiếu phủ 送宛句趙少府).
2. Nước xanh lục. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Tu trúc hàm thanh cảnh, Hoa trì đạm bích hư" 修竹含清景, 華池澹碧虛 (Tống uyển cú triệu thiếu phủ 送宛句趙少府).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng trống không xanh biếc, chỉ trời. Cũng gọi là Bích không.
▸ Từng từ: 碧 虛
碧血 bích huyết
Từ điển trích dẫn
1. Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển "Trường Hoành" 萇宏 chết ở đất "Thục" 蜀, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem: "Trang Tử" 莊子, "Ngoại vật" 外物).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu biếc. Chỉ máu người liệt sĩ. Do điển Trương Trương Hoằng chết ở đất Thục, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc.
▸ Từng từ: 碧 血
碧雲 bích vân
Từ điển trích dẫn
1. Mây xanh, mây trên trời xanh. ◇ Đái Thúc Luân 戴叔倫: "Nguyện tá lão tăng song bạch hạc, Bích vân thâm xứ cộng cao tường" 願借老僧雙白鶴, 碧雲深處共翱翔 (Hạ nhật đăng hạc nham ngẫu thành 夏日登鶴岩偶成).
2. Tỉ dụ phương xa hoặc phương trời. Thường dùng biểu đạt tình tự biệt li. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Nguyện dĩ bích vân tư, Phương quân oán biệt dư" 願以碧雲思, 方君怨別餘 (Kí kiểu nhiên thượng nhân 寄皎然上人).
2. Tỉ dụ phương xa hoặc phương trời. Thường dùng biểu đạt tình tự biệt li. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Nguyện dĩ bích vân tư, Phương quân oán biệt dư" 願以碧雲思, 方君怨別餘 (Kí kiểu nhiên thượng nhân 寄皎然上人).
▸ Từng từ: 碧 雲
碧溝奇遇 bích câu kì ngộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một truyện nôm, không rõ tác giả, được viết theo thể Lục bát, nói về cuộc gặp gỡ giữa một nho sĩ đời Lê là Trần Tú Uyên và một tiên nữ là Giáng Kiều — Tên một truyện viết bằng Hán văn trong cuốn Tục Tuyền kì của bà Đoàn Thị Điểm, cũng có nội dung tương tự. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Điểm.
▸ Từng từ: 碧 溝 奇 遇
碧落黃泉 bích lạc hoàng tuyền
Từ điển trích dẫn
1. "Bích lạc" 碧落: trời xanh, "hoàng tuyền" 黃泉: suối vàng (ở dưới mặt đất). Nguồn gốc: ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thượng cùng bích lạc hạ hoàng tuyền, Lưỡng xứ mang mang giai bất kiến" 上窮碧落下黃泉, 兩處茫茫皆不見 (Trường hận ca 長恨歌) Trên cùng đến trời xanh, dưới tận suối vàng, Cả hai nơi mênh mông, đều không thấy (nàng) đâu cả. § Sau chỉ khắp cả trên trời dưới đất.
▸ Từng từ: 碧 落 黃 泉