眾 - chúng
公眾 công chúng

công chúng

phồn thể

Từ điển phổ thông

công chúng, quần chúng

Từ điển trích dẫn

1. Quần chúng, mọi người. ☆ Tương tự: "công gia" . ★ Tương phản: "tư nhân" . ◎ Như: "cảnh sát yếu bảo hộ công chúng đích an toàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thảy mọi người. Chỉ chung mọi người.

▸ Từng từ:
大眾 đại chúng

đại chúng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại chúng, quần chúng, dân chúng

▸ Từng từ:
拔眾 bạt chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn mọi người. Cũng như xuất chúng.

▸ Từng từ:
民眾 dân chúng

dân chúng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dân chúng, quần chúng, công chúng

Từ điển trích dẫn

1. Người dân, nhân dân. ◇ Công Dương truyện : "Quý Thị đắc dân chúng cửu hĩ" (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo người trong nước, chỉ chung mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
眾人 chúng nhân

Từ điển trích dẫn

1. Mọi người, quần chúng, người đời. ☆ Tương tự: "thế nhân" . ◇ Đạo Đức Kinh : "Chúng nhân hi hi, Như hưởng thái lao, Như xuân đăng đài" , , (Chương 20) Mọi người hớn hở, Như ăn tiệc lớn, Như mùa xuân lên đài. § "Thái lao" : gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử).
2. Người bình thường, bình phàm nhân. ◇ Tấn Thư : "Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm" : , ,, (Đào Khản truyện ) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi người.

▸ Từng từ:
眾庶 chúng thứ

Từ điển trích dẫn

1. Nhân dân, bách tính. ☆ Tương tự: "chúng dân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chúng dân .

▸ Từng từ:
眾民 chúng dân

Từ điển trích dẫn

1. Mọi người trong nước. ◇ Mạnh Tử : "Quảng thổ chúng dân, quân tử dục chi, sở lạc bất tồn yên" , , (Tận tâm thượng ) Đất rộng người đông, đó là điều người quân tử ham muốn, nhưng chưa phải là niềm vui của người quân tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi người trong nước. Cũng nói Dân chúng.

▸ Từng từ:
眾生 chúng sinh

chúng sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

các loài có sự sống

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ tất cả con người, động và thực vật. ◇ Lễ Kí : "Chúng sanh tất tử, tử tất quy thổ" , (Tế nghĩa ).
2. Trăm họ, người đời. ◇ Thái Bình Thiên Quốc cố sự ca dao tuyển : "Thanh triều quan lại, hủ hóa bất kham, phi tảo trừ tịnh tận, vô dĩ an chúng sanh" , , , (Khởi nghĩa tiền tịch ).
3. Chỉ các động vật ngoài người ta. ◇ Thủy hử truyện : "Chúng sanh hảo độ nhân nan độ, nguyên lai nhĩ giá tư ngoại mạo tướng nhân, đảo hữu giá đẳng tặc tâm tặc can" , , (Đệ tam thập hồi).
4. Tiếng mắng chửi. § Cũng như nói "súc sinh" . ◇ Kim Bình Mai : "Nhĩ giá cá đọa nghiệp đích chúng sanh, đáo minh nhật bất tri tác đa thiểu tội nghiệp" , (Đệ thập cửu hồi).
5. Phật giáo dụng ngữ: Dịch tiếng Phạn "Sattva", còn dịch là "hữu tình" . Có nhiều nghĩa: (1) Người ta cùng sinh ở đời. ◇ Diệu Pháp Liên Hoa Kinh văn cú : "Kiếp sơ quang âm thiên, hạ sanh thế gian, vô nam nữ tôn ti chúng cộng sanh thế, cố ngôn chúng sanh" , , , ("Thích phương tiện phẩm" dẫn "Trung A Hàm thập nhị"《便》). (2) Do nhiều pháp hòa hợp mà sinh ra. ◇ Đại thừa nghĩa chương : "Y ư ngũ uẩn hòa hợp nhi sanh, cố danh chúng sanh" , (Thập lục thần ngã nghĩa ). (3) Trải qua nhiều sống chết. ◇ Đại thừa nghĩa chương : "Đa sanh tương tục, danh viết chúng sanh" , (Thập bất thiện nghiệp nghĩa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ mọi vật đang sống.

▸ Từng từ:
眾論 chúng luận

Từ điển trích dẫn

1. Lời bàn bạc của dân chúng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng, chúng luận hoặc yên" , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn tán của mọi người.

▸ Từng từ:
示眾 thị chúng

thị chúng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bêu trước đám đông

▸ Từng từ:
觀眾 quan chúng

Từ điển trích dẫn

1. Người xem biểu diễn hoặc tranh đua. ◎ Như: "chức nghiệp bổng cầu bỉ tái vãng vãng hấp dẫn thành thiên thượng vạn đích quan chúng đáo tràng diêu kì nột hảm" . § "Bổng cầu" , tiếng Anh: baseball.

▸ Từng từ:
博施濟眾 bác thi tế chúng

Từ điển trích dẫn

1. Thi ân rộng khắp, cứu giúp dân chúng. ◇ Luận Ngữ : "Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng, hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ!" : , ? ? : , (Ung dã ) Tử Cống nói: Nếu có người thi ân rộng khắp và cứu giúp dân chúng, thì người ấy thế nào? Có thể gọi là người có đức nhân không? Khổng Tử đáp: Nào phải chỉ có đức nhân thôi! Hẳn phải là bậc thánh rồi!

▸ Từng từ:
眾口一詞 chúng khẩu nhất từ

Từ điển trích dẫn

1. Đông người nhưng một lời, có cùng quan điểm hoặc ý kiến.

▸ Từng từ:
眾口鑠金 chúng khẩu thước kim

Từ điển trích dẫn

1. Đông miệng người làm chảy được kim khí. Tỉ dụ ảnh hưởng của dư luận rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng đông người làm chảy được kim khí, ý nói sức mạnh của dư luận.

▸ Từng từ:
眾心成城 chúng tâm thành thành

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết, đồng tâm hiệp lực. ◇ Quốc ngữ : "Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành, chúng khẩu thước kim" : , (Chu ngữ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ của đông người gom lại thì thành bức tường vững chắc, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết.

▸ Từng từ:
眾目睽睽 chúng mục khuê khuê

Từ điển trích dẫn

1. Đông người mở to mắt nhìn chăm chú. ◎ Như: "tha cư nhiên tại chúng mục khuê khuê đích quảng tràng hạ, công khai hướng tha thị ái" , .

▸ Từng từ:
眾筯難搉 chúng trợ nan xác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều cái đũa bó lại thì khó bẻ, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết.

▸ Từng từ: