盟 - minh
东盟 đông minh

đông minh

giản thể

Từ điển phổ thông

(viết tắt của: đông nam á quốc gia liên minh ,)

▸ Từng từ:
同盟 đồng minh

đồng minh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng minh, liên minh

Từ điển trích dẫn

1. Cùng kết ước với nhau.
2. Hai hoặc nhiều quốc gia có chung mục đích, quyền lợi. cùng đính ước với nhau. ◎ Như: "quân sự đồng minh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng thề, chỉ bạn bè cùng thề ước với nhau, hoặc nhiều quốc gia cùng kí kết giúp đỡ lẫn nhau.

▸ Từng từ:
山盟 sơn minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ vào núi mà thề, bao giờ núi lở thì lời thề mới phai. Chỉ lời thề bền vững. Thường nói: Sơn minh hải thệ ( hẹn non thề biển ).

▸ Từng từ:
心盟 tâm minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lòng thành thật mà thề ước với nhau. Đoạn trường tân thanh : » Tâm minh xin quyết với nhau một lời «.

▸ Từng từ:
敗盟 bại minh

Từ điển trích dẫn

1. Hủy ước, làm trái hẹn ước. ◇ Lục Du : "Kim thu vũ thiểu yên ba trách, Kham tiếu sa âu dã bại minh" , (Hồ thủy dũ súc hí tác ) Mùa thu này mưa ít, khói sóng chẳng mênh mông, Đáng cười cho chim âu trên bãi cát cũng đã trái lời hẹn ước.

▸ Từng từ:
東盟 đông minh

đông minh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(viết tắt của: đông nam á quốc gia liên minh ,)

▸ Từng từ:
歐盟 âu minh

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của "Âu châu liên minh" (tiếng Pháp: Union européenne, tiếng Anh: European Union).

▸ Từng từ:
渝盟 du minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi lời thề hứa. Bội ước.

▸ Từng từ:
盟主 minh chủ

Từ điển trích dẫn

1. Thủ lãnh đồng minh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim phụng đại nghĩa, tất lập minh chủ, chúng thính ước thúc, nhiên hậu tiến binh" , , , (Đệ lục thập tam hồi) Nay làm việc đại nghĩa, nên lập minh chủ, để mọi người vâng lệnh, rồi sẽ tiến binh. ☆ Tương tự: "ngưu nhĩ" .

▸ Từng từ:
盟山 minh sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vào núi mà thề, bao giờ núi lở thì lời thề mới phai. Cũng nói Minh sơn thệ hải ( thề non hẹn biển ) hoặc Thệ hải minh sơn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đôi lời thệ hải minh sơn, làm con trước phải đền ơn sinh thành «.

▸ Từng từ:
联盟 liên minh

liên minh

giản thể

Từ điển phổ thông

liên minh

▸ Từng từ:
聯盟 liên minh

liên minh

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên minh

Từ điển trích dẫn

1. Kết làm đồng bạn. ◇ Du Việt : "Khước hảo ngũ vân tối thâm xứ, Nhàn âu uy phụng cộng liên minh" , (Xuân tại đường tùy bút , Quyển lục).
2. Hai hoặc nhiều nước cùng nhau kết hợp hành động, gọi là "liên minh" . Cũng chỉ những người hoặc tập thể liên hợp (vì có quan hệ lợi hại hoặc mục đích chung). § Cũng nói là "đồng minh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thề với nhau, chỉ sự liên kết.

▸ Từng từ:
背盟 bội minh

bội minh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm trái lời thề

▸ Từng từ:
舊盟 cựu minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời thề cũ.

▸ Từng từ:
要盟 yêu minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn ước. Giao kết. Td: Thành hạ yêu minh ( hẹn ước dưới chân thành, chỉ lời giao kết của hai vị tướng cầm đầu quân đội hai bên ). Đoạn trường tân thanh : » Tin lời thành hạ yêu minh, Ngọn cờ ngơ ngác trống canh trễ tràng «.

▸ Từng từ:
鷗盟 âu minh

Từ điển trích dẫn

1. Làm bạn với chim âu, hình dung người ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề với con chim âu. Ý nói sống nhàn ở ẩn, như là đã thề hẹn làm bạn với con chim Âu rồi vậy.

▸ Từng từ:
誓海盟山 thệ hải minh sơn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ non thề biển. § Dùng để biểu thị tình ái chân thành. ◇ Quần âm loại tuyển : "Hoàng thiên tại thượng, chiếu chứng lưỡng tâm tri, thệ hải minh san, vĩnh bất di" , , (Ngọc trâm kí , Từ cấu tư tình ).

▸ Từng từ:
东南亚国家联盟 đông nam á quốc gia liên minh

Từ điển phổ thông

ASEAN, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

▸ Từng từ:
東南亞國家聯盟 đông nam á quốc gia liên minh

Từ điển phổ thông

ASEAN, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

▸ Từng từ: