痛 - thống
刺痛 thích thống

thích thống

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị kích thích, bồn chồn

▸ Từng từ:
刾痛 thích thống

thích thống

giản thể

Từ điển phổ thông

bị kích thích, bồn chồn

▸ Từng từ:
哀痛 ai thống

ai thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đau buồn, buồn phiền

▸ Từng từ:
心痛 tâm thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi đau lòng.

▸ Từng từ:
忍痛 nhẫn thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đau.

▸ Từng từ:
悲痛 bi thống

bi thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đau buồn, đau lòng

▸ Từng từ:
止痛 chỉ thống

chỉ thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm đau, ngừng đau

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho hết đau nhức. ◎ Như: "chỉ thống liệu thương" .

▸ Từng từ:
沈痛 trầm thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ngầm bên trong, nhìn bền ngoài không biết được.

▸ Từng từ:
牙痛 nha thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau răng, nhức răng.

▸ Từng từ:
疾痛 tật thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn thể xác vì bệnh hoạn.

▸ Từng từ:
痛切 thống thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn buồn khổ.

▸ Từng từ:
痛心 thống tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau lòng.

▸ Từng từ:
痛恨 thống hận

Từ điển trích dẫn

1. Oán hận tới cực điểm. ◇ Gia Cát Lượng : "Thân tiểu nhân, viễn hiền thần, thử Hậu Hán sở dĩ khuynh đồi dã. Tiên Đế tại thì, mỗi dữ thần luận thử sự, vị thường bất thán tức thống hận ư Hoàn Linh dã" , , . , , (Tiền xuất sư biểu ) Thân với kẻ tiểu nhân, xa lánh các hiền thần, đó là lí do tại sao mà nhà Hậu Hán suy đồi. Tiên Đế hồi còn tại vị, mỗi khi cùng thần bàn về việc đó, không lần nào mà không than thở oán hận cực kì vì Hoàn Đế, Linh Đế.
2. Hối hận vô cùng. ◇ Chu Huy : "Cao Tông lâm triều, thường viết: Trẫm tức vị thính dụng phi nhân, chí kim thống hận chi" , : , (Thanh Ba tạp chí , Quyển ngũ ).
3. Thù ghét cùng cực. ◇ Dương Sóc : "Lão bách tính đối ư Hán gian thị na ma thống hận, thì khắc đô tại tiêu diệt tha môn" , (Tạc nhật đích lâm Phần ).

▸ Từng từ:
痛苦 thống khổ

Từ điển trích dẫn

1. Thân thể hoặc tinh thần cảm thấy khổ sở. ◇ Tùy Thư : "Thống khổ nan dĩ an, bần cùng dị vi túc" , (Nho lâm truyện , Vương Hiếu Tịch ).
2. Sự việc làm cho thân thể hoặc tinh thần cảm thấy cực kì khó chịu đựng được. ◇ Ba Kim : "Nhĩ dã hữu thống khổ? Nhĩ hữu thập ma thống khổ?" ? ? (Gia , Tam).
3. Đau đớn khổ sở. ◇ Thuyết Nhạc toàn truyện : "Chỉ kiến hắc phong cổn cổn, phi qua toàn thốc kì thân, thống khổ phi thường, huyết lưu mãn địa" , , , 滿 (Đệ thất tam hồi ).
4. Làm cho đau đớn khổ sở. ◇ Cát Hồng : "Nhẫn thống khổ chi dược thạch giả, sở dĩ trừ phạt mệnh chi tật" , (Bão phác tử , Bác dụ ).
5. Trầm thống, thâm khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn cực nhọc.

▸ Từng từ:
痠痛 toan thống

toan thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đau ê ẩm

▸ Từng từ:
肉痛 nhục thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn về xác thịt.

▸ Từng từ:
腰痛 yêu thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau lưng.

▸ Từng từ:
腳痛 cước thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau chân.

▸ Từng từ:
腹痛 phúc thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau bụng. Bệnh đau bụng.

▸ Từng từ:
頭痛 đầu thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đầu, nhức đầu.

▸ Từng từ: