烈 - liệt
先烈 tiên liệt

Từ điển trích dẫn

1. Người có công nghiệp đời trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có công lao to lớn, danh tiếng lẫy lừng thời trước.

▸ Từng từ:
剛烈 cương liệt

Từ điển trích dẫn

1. Cương trực trinh liệt, ngay thẳng chính đính. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã tịnh bất tri thị giá đẳng cương liệt hiền thê, khả kính, khả kính" , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi không ngờ lại là một người vợ hiền ngay thẳng tiết liệt như thế, thật đáng kính, đáng kính.

▸ Từng từ:
剧烈 kịch liệt

kịch liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, dữ dội

▸ Từng từ:
劇烈 kịch liệt

kịch liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, dữ dội

Từ điển trích dẫn

1. Dữ dội, mạnh mẽ. ☆ Tương tự: "mãnh liệt" , "cường liệt" . ★ Tương phản: "nhu hòa" . ◇ Mao Thuẫn : "Phụ thân phương diện đích áp bách, tảo tại tha đích ý liệu trung, sở dĩ tòng giá phương diện lai đích bi ai tịnh bất thập phần kịch liệt" , , (Đàm , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dội lắm.

▸ Từng từ:
威烈 uy liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
強烈 cường liệt

cường liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

mãnh liệt, dữ dội

Từ điển trích dẫn

1. Cực mạnh, mãnh liệt. ◎ Như: "phản ứng cường liệt" .

▸ Từng từ:
强烈 cường liệt

cường liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

mãnh liệt, dữ dội

▸ Từng từ:
忠烈 trung liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng với vua với nước và lập được công lao rực rỡ.

▸ Từng từ:
慘烈 thảm liệt

Từ điển trích dẫn

1. Khí hậu lạnh lẽo hoặc cảnh tượng thê lương. ◇ Trương Hành : "Vũ tuyết phiêu phiêu, băng sương thảm liệt" , (Tây kinh phú 西).
2. Tàn khốc. ◇ Minh sử : "Y quan chi họa, khả vị thảm liệt" , (Mã Lục truyện ).
3. Đau thương, thê thảm. ◇ Tô Thức : "Hốt chung chương chi thảm liệt hề, thệ tương khứ thử nhi trầm ngâm" , (Khuất Nguyên miếu phú ).

▸ Từng từ:
決烈 quyết liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát, mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
激烈 kích liệt

Từ điển trích dẫn

1. Âm điệu cao mạnh. ◇ Lí Bạch : "Huyền thanh hà kích liệt, Phong quyển nhiễu phi lương" , (Nghĩ cổ ).
2. Hăng hái, kích động phẫn khái. ◎ Như: "tâm trung thậm thị kích liệt" .
3. Mạnh mẽ, sôi nổi, cường liệt, mãnh liệt. ◇ Lí Bạch : "Cuồng phong kích liệt phiên xuân đào" (Đề Cát Châu Long khê ).

▸ Từng từ:
烈士 liệt sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cứng cỏi, làm việc nghĩa mà quên mình.

▸ Từng từ:
烈女 liệt nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái ngay thẳng, không chịu khuất phục.

▸ Từng từ:
烈轟 liệt oanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dữ dội vang động, đâu cũng biết.

▸ Từng từ:
熱烈 nhiệt liệt

Từ điển trích dẫn

1. Khí nóng cường thịnh. ◇ Vương Sung : "Phù chánh nguyệt tuế thủy, ngũ nguyệt dương thịnh, tử dĩ sanh, tinh sí nhiệt liệt, yếm thắng phụ mẫu, phụ mẫu bất kham, tương thụ kì hoạn" , , , , , , (Luận hành , Tứ húy ).
2. Hiển hách, vượng thịnh. ◇ Bão Phác Tử : "Sanh hồ thế quý chi môn, cư hồ nhiệt liệt chi thế" , (Ngoại thiên , Thứ kiêu ).
3. Hăng hái, kích động, nồng nhiệt. ◎ Như: "nhiệt liệt hoan nghênh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng nảy mạnh mẽ — Ta còn hiểu là nồng nàn mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
熾烈 xí liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lửa nóng, hoặc ánh lửa bốc lên mạnh mẽ — Dáng mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
猛烈 mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. Cường liệt, kịch liệt. ◇ Lưu Hiến Đình : "Thành tứ môn giai hữu cự pháo, mãnh liệt bất khả đương" , (Quảng Dương tạp kí , Quyển nhị ).
2. Cứng cỏi, cương cường. ◇ Nghiêm Hữu Hi : "Học nhân đãn hoạn chí bất mãnh liệt nhĩ, chí nhất mãnh liệt tắc hà chi bất khả" , (Sấu hoa tùy bút , Liên Trì Đại Sư ).
3. Dũng mãnh. ◇ Tây du kí 西: "Giá Đại Thánh việt gia mãnh liệt, nhất điều bổng tự cổn cổn lưu tinh, trước đầu loạn đả" , , (Đệ ngũ thập tam hồi).
4. Chỉ hung mãnh. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ : "Tráng tai hổ dã, tuy cực mãnh liệt, nhi diệc vi nhân sở bác" , , (Hồ thiên lục , Quyển hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dội.

▸ Từng từ:
節烈 tiết liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch cứng cỏi. Hát nói của Tản Đà: » Ngẩm nhìn xưa ai tài hoa tiết liệt đài trang «.

▸ Từng từ:
芳烈 phương liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm tho mạnh mẽ, chỉ tiếng tốt lan truyền xa.

▸ Từng từ:
貞烈 trinh liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng cứng cỏi.

▸ Từng từ:
轟烈 oanh liệt

oanh liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

vang dội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ầm ầm — Chỉ tiếng tăm vang động khắp nơi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Đã biết rằng anh hùng thì chẳng quản, trăm trận một trường oanh liệt, cái sinh không cái tử cũng là không «.

▸ Từng từ:
轰烈 oanh liệt

oanh liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

vang dội

▸ Từng từ:
酷烈 khốc liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn ác dữ dội.

▸ Từng từ:
霜烈 sương liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm khắc lạnh lùng.

▸ Từng từ: