炮 - bào, pháo
大炮 đại pháo

đại pháo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khẩu pháo

▸ Từng từ:
火炮 hỏa pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng lớn — Loại đạn soi sáng. Nay còn gọi là Hỏa châu .

▸ Từng từ:
炮兵 pháo binh

Từ điển trích dẫn

1. Binh chủng cốt cán của "lục quân" , sử dụng hỏa lực yểm trợ quân tác chiến, phân làm "dã chiến pháo binh" và "phòng không pháo binh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính sử dụng súng lớn bắn xa.

▸ Từng từ:
炮堡 pháo bảo

Từ điển trích dẫn

1. Bức thành có đặt súng lớn để phòng thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức thành có đặt súng lớn để chống giặc.

▸ Từng từ:
炮彈 pháo đạn

Từ điển trích dẫn

1. Đạn có thuốc nổ bắn đi bằng súng.

▸ Từng từ:
炮手 pháo thủ

Từ điển trích dẫn

1. Binh sĩ chuyên môn sử dụng hỏa pháo.
2. Tay bắn giỏi, kĩ thuật cao (phương ngôn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính bắn súng lớn.

▸ Từng từ:
炮格 bào cách

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt thảm khốc của vua Trụ, bắt tội nhân đi trên cột sắt, phỏng chân ngã xuống đống lửa, bị nướng chết. ◇ Bùi Nhân : "Cao đồng trụ, hạ gia chi thán, lệnh hữu tội giả hành yên, triếp đọa thán trung, Đát Kỉ tiếu, danh viết bào cách chi hình" , , , , , (Tập giải dẫn Liệt nữ truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hình phạt thảm khốc của vua Trụ. Nhà vua cho đốt lửa, bắc một cây cột sắt bên trên, bắt tội nhân đi trên cột sắt, tội nhân bị bỏng chân ngã xuống đống lửa, bị nướng chết.

▸ Từng từ:
炮臺 pháo đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đặt súng lớn.

▸ Từng từ:
炮船 pháo thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu thuyền có gắn súng đại bác.

▸ Từng từ:
炮艦 pháo hạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Pháo thuyền .

▸ Từng từ:
炮號 pháo hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thông báo tin tức hoặc ra lệnh bằng cách bắn súng.

▸ Từng từ:
炮製 bào chế

Từ điển trích dẫn

1. Sao nướng, chế các vị thuốc. ◇ Nguyên điển chương : "Kì tính đại nhiệt hữu độc, y phương bào chế khả dĩ nhập dược" , (Sử bộ lục , Nho lại ).
2. Chỉ nấu nướng. ◇ Vương Sĩ Mĩ : "Lão chi thư hựu khứ thân tự chưởng chước (...) bào chế mĩ vị khả khẩu đích thủ bái nhục" (...) (Thiết toàn phong , Đệ nhất bộ đệ nhất chương ).
3. Xử lí, bạn lí. ◇ Sa Đinh : "Đối ư giá cá kinh nhân sự biến, nhược y lão thái thái hòa thái thái đích chủ trương, thị cai đồng nông hội hội trưởng sự kiện nhất dạng bào chế đích" , , (Phòng không ).
4. Sửa trị, chế phục. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Hạ gia tiểu thư) kiến Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa, nhược bất sấn nhiệt táo nhất khí bào chế, tương lai tất bất năng tự thụ kì xí hĩ" (), , , (Đệ thất thập cửu hồi) (Chị nhà họ Hạ) thấy Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ, nếu không sửa trị ngay từ đầu thì sau này tất không thể phất cờ cầm đầu được.
5. Đặt ra, tạo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao nướng, chế các vị thuốc — Ngày nay Bào chế là chế tạo các loại thuốc.

▸ Từng từ:
炮隊 pháo đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán lính sử dụng súng lớn bắn xa.

▸ Từng từ:
鞭炮 tiên pháo

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại pháo. § Tức "bạo trúc" . ◎ Như: "quá tân niên, phóng tiên pháo" , .
2. Đặc chỉ pháo kết thành xâu. ◇ Hồng Thâm : "Thành lâu giác thượng, tất tất bác bác, nhiên phóng nhất xuyến tiên pháo" , , (Thân Đồ Thị , Đệ thất bổn ).

▸ Từng từ: