灰 - hôi, khôi
吹灰 xuy hôi

Từ điển trích dẫn

1. Thổi tro bụi. ◇ Hoài Nam Tử : "Phù xuy hôi nhi dục vô mị, thiệp thủy nhi dục vô nhu, bất khả đắc dã" , , (Tề tục ).
2. Tiết khí biến đổi.
3. Tỉ dụ dùng sức rất ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi tro. Chỉ việc quá dễ dàng ( thổi tro bay lên thì quá dễ, vì tro quá nhẹ ).

▸ Từng từ:
寒灰 hàn khôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro lạnh. Chỉ tấm lòng lạnh nhạt.

▸ Từng từ:
心灰 tâm khôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro lạnh trong lòng, chỉ tấm lòng hờ hững.

▸ Từng từ:
灰心 hôi tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng nguội lạnh như tro, không còn ham muốn rung động gì nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ nguội lạnh như tro. Lòng thất vọng.

▸ Từng từ:
灰汁 hôi trấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tro.

▸ Từng từ:
灰滅 khôi diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mất đi, làm tan thành tro bụi.

▸ Từng từ:
灰色 khôi sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xám tro.

▸ Từng từ:
蛤灰 cáp hôi

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ sò đốt thành tro, có thể dùng để sơn tường vách.

▸ Từng từ:
骨灰 cốt hôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro xương ( bone ash ). Cũng đọc Cốt khôi.

Từ điển trích dẫn

1. Tro xương.

▸ Từng từ:
灰頭土臉 hôi đầu thổ kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mày bẩn thỉu. § Cũng nói "bồng đầu cấu diện" .
2. Tỉ dụ chẳng còn mặt mũi gì nữa, mất hết thể diện. ◎ Như: "thùy khiếu nhĩ yếu khứ nhạ tha, tự thảo một thú, cảo đắc hôi đầu thổ kiểm hồi lai" , , .

▸ Từng từ:
灰頭土面 hôi đầu thổ diện

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Bậc bồ-tát vì hóa độ chúng sinh mà tùy cơ ứng hiện hóa thân lẫn lộn với phàm tục. ◇ Bích Nham Lục : "Nhược bất xuất thế, tắc tự thị vân tiêu; nhược xuất thế, tiện hôi đầu thổ diện" , ; , 便 (Quyển ngũ).
2. Chỉ mặt mày bẩn thỉu. § Cũng như nói "hôi đầu thổ kiểm" . ◇ Cát Trường Canh : "Hôi đầu thổ diện, thiên hà thủy, bả ngã như hà tẩy?" , , ? (Cúc hoa tân , Từ ).

▸ Từng từ:
飲灰洗胃 ẩm hôi tẩy vị

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước tro mà rửa dạ dày. Tỉ dụ hối lỗi và quyết sửa đổi. § Nguồn gốc: ◇ Tấn Thư : "Ngô dục dĩ thuần hôi tam hộc tẩy ngô phúc, phúc uế ác, cố sinh hung tử, nhi niên nhị thập dư tiện dục sát công " , , , 便 (Thạch Quý Long tái kí hạ ).

▸ Từng từ: