滿 - muộn, mãn
不滿 bất mãn

bất mãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bất mãn, không hài lòng

Từ điển trích dẫn

1. Không vừa lòng.

▸ Từng từ: 滿
人滿 nhân mãn

Từ điển trích dẫn

1. Người quá đông, khó dung chứa được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy những người. Chỉ sự đông đảo của con người, khiến không đủ đất ở, không đủ thực phẩm mà ăn.

▸ Từng từ: 滿
俸滿 bổng mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thời gian làm quan.

▸ Từng từ: 滿
充滿 sung mãn

sung mãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

sung mãn, tràn đầy, dồi dào

Từ điển trích dẫn

1. Đầy đủ.
2. Tự mãn. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Dong mạo sung mãn, nhan sắc phát dương" 滿, (Quý trực luận ) Dung mạo tự mãn, vẻ mặt vênh vang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ. Nhiều.

▸ Từng từ: 滿
圓滿 viên mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ vẹn toàn.

▸ Từng từ: 滿
妥滿 thỏa mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, vừa lòng.

▸ Từng từ: 滿
心滿 tâm mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hài lòng, vừa lòng.

▸ Từng từ: 滿
期滿 kỳ mãn

kỳ mãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hết hạn, mãn hạn, kết thúc

▸ Từng từ: 滿
殷滿 ân mãn

Từ điển trích dẫn

1. Đầy đủ, sung mãn.

▸ Từng từ: 滿
滿坐 mãn tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tất cả mọi người ( hiện đang ngồi tại một nơi ). Cũng như Cử tọa.

▸ Từng từ: 滿
滿堂 mãn đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy nhà. Chật nhà.

▸ Từng từ: 滿
滿天 mãn thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy trời.

▸ Từng từ: 滿
滿子 mãn tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con út ( sinh sau cùng ).

▸ Từng từ: 滿
滿族 mãn tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống dân Mãn châu.

▸ Từng từ: 滿
滿月 mãn nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn một tháng — Mặt trăng tròn — Diện như mãn nguyệt, mi nhược ngọa tàm 滿: ( Tướng thư ). Mặt như mặt trăng tròn, mà long mi như con tằm nằm ngay. » Khuông trăng đầy đặn nét ngài nở nang « ( Kiều ).

▸ Từng từ: 滿
滿服 mãn phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thời kì để tang. Hết tang.

▸ Từng từ: 滿
滿期 mãn kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy thời hạn, ý nói hết hạn.

▸ Từng từ: 滿
滿洲 mãn châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chủng tộc ở bắc Trung Hoa — Tên vùng đất bắc Trung Hoa.

▸ Từng từ: 滿
滿清 mãn thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Triều đại nhà Thanh ở Trung Hoa, lập nên bởi người Mãn Châu.

▸ Từng từ: 滿
滿盈 mãn doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, không còn thiếu gì. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm có câu: » Hai chữ mãn doanh này khá ngẫm, mấy người trọn được chữ thân danh «.

▸ Từng từ: 滿
滿目 mãn mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy mắt. No mắt. Nhìn chán chê.

▸ Từng từ: 滿
滿足 mãn túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, không còn thiếu gì.

▸ Từng từ: 滿
滿身 mãn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy người, khắp mình mẩy.

▸ Từng từ: 滿
滿限 mãn hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như mãn kì 滿.

▸ Từng từ: 滿
滿面 mãn diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn đầy trên mặt. Đầy trên nét mặt.

▸ Từng từ: 滿
滿願 mãn nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ như lòng mong mỏi.

▸ Từng từ: 滿
盈滿 doanh mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn đầy. Đầy đủ.

▸ Từng từ: 滿
美滿 mĩ mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp đầy đủ.

▸ Từng từ: 滿
自滿 tự mãn

tự mãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho rằng mình đầy đủ, không cần gì nữa.

▸ Từng từ: 滿
惡貫滿盈 ác quán mãn doanh

Từ điển trích dẫn

1. Tội ác như dây xâu tiền, đã đến ngày phải báo đền. § Nguồn gốc: ◇ Thư Kinh : "Thương tội quán doanh, thiên mệnh tru chi" , (Thái thệ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xấu điều ác đã đầy, ý nói tội ác đã quá nhiều.

▸ Từng từ: 滿
滿面春風 mãn diện xuân phong

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mày hớn hở. ◇ Tây du kí 西: "Ngộ Không mãn diện xuân phong, cao đăng bảo tọa" 滿, (Đệ tam hồi) Ngộ Không mặt mày hớn hở, ngồi lên tòa báu.
2. ☆ Tương tự: "hỉ hình ư sắc" , "tiếu trục nhan khai" , "tiếu dong khả cúc" , "di nhiên tự đắc" , "dương dương đắc ý" .
3. ★ Tương phản: "sầu mi khổ kiểm" , "sầu mi tỏa nhãn" , "sầu dong mãn diện" 滿.

▸ Từng từ: 滿
滿頭霧水 mãn đầu vụ thủy

Từ điển trích dẫn

1. Ù ù cạc cạc, chẳng hiểu gì cả. ◎ Như: "cảnh phương tương tha đãi bộ đáo án đích thì hậu, tha hoàn mãn đầu vụ thủy, bất tri đạo tự kỉ phạm liễu thập ma tội" , 滿, .

▸ Từng từ: 滿
滿招損,謙受益 mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích

Từ điển trích dẫn

1. Tự mãn vời lấy thất bại, khiêm hư thu được lợi ích. ◇ Trần Sư Đạo : "Quân tử thắng nhân bất dĩ lực, hữu hóa tồn yên, hóa giả, thành phục chi dã, cố viết: Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích" , , , , : 滿, (Nghĩ ngự thí vũ cử sách ).

▸ Từng từ: 滿 ,