源 - nguyên
來源 lai nguyên

lai nguyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguồn gốc

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn nước, nguồn sông.
2. Nguồn gốc, căn nguyên, lai lịch. ◎ Như: "hóa vật lai nguyên" .
3. Khởi nguyên, phát sinh.

▸ Từng từ:
光源 quang nguyên

quang nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguồn sáng

Từ điển trích dẫn

1. Vật thể có khả năng phát ra ánh sáng. ◎ Như: mặt trời, đèn, lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn phát ánh sáng.

▸ Từng từ:
兵源 binh nguyên

binh nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguồn sức cho quân đội

▸ Từng từ:
利源 lợi nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn sinh ra lợi ích hoặc tài lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn lợi.

▸ Từng từ:
富源 phú nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn lợi tức đưa tới sự giàu có.

▸ Từng từ:
本源 bản nguyên

bản nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguồn gốc, căn nguyên, ban đầu

bổn nguyên

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn đầu của dòng nước.
2. Mượn chỉ căn nguyên, khởi nguyên. ◇ Tư Mã Quang : "Phù trị loạn, an nguy, tồn vong chi bổn nguyên, giai tại nhân quân chi tâm" , , , (Tiến tu tâm trị quốc chi yếu trát tử trạng ) Căn nguyên của yên loạn, an nguy, còn mất, đều ở trong lòng của vua.
3. Căn bổn, chỉ phương diện trọng yếu nhất của sự vật.

▸ Từng từ:
来源 lai nguyên

lai nguyên

giản thể

Từ điển phổ thông

nguồn gốc

▸ Từng từ:
根源 căn nguyên

căn nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căn nguyên, nguồn gốc

Từ điển trích dẫn

1. Rễ cây và nguồn nước. Chỉ nguồn gốc hoặc bổn sơ của sự vật.
2. Căn bổn của sự vật, cơ sở, căn cơ. ◇ Tây du kí 西: "Đệ tử cận lai pháp tính phả thông, căn nguyên diệc tiệm kiên cố hĩ" , (Đệ nhị hồi) Đệ tử gần đây đã khá thông pháp tính, căn cơ cũng dần dần vững chắc.
3. Tìm tòi, tìm hỏi.
4. Duyên do, căn do, đầu đuôi sự tình. § Cũng viết là "căn nguyên" . ◇ Kim Bình Mai : "Phu nhân thính ngã thuyết căn nguyên" (Đệ tam thập cửu hồi) Xin phu nhân nghe tôi nói duyên do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây và nguồn nước, chỉ gốc rễ cội nguồn.

▸ Từng từ:
桃源 đào nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn đào, nguồn suối trong núi, hai bờ có nhiều cây đào, hoa rụng xuống đầy mặt nước. Chỉ nơi tiên ở.

▸ Từng từ:
淵源 uyên nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc sâu xa.

▸ Từng từ:
源委 nguyên ủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc, ngọn ngành của sự việc.

▸ Từng từ:
病源 bệnh nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên do của bệnh. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Bệnh nguyên kí cửu, bất khả trị dã" , (Quyển tam ngũ).
2. Nguyên nhân tạo ra khuyết điểm, tì vết. ◇ Hạ Diễn : "Nhĩ đích tín cấp liễu ngã ngận đại đích cổ vũ, sử ngã hữu cơ hội trùng tân bả tự kỉ tác phẩm đích bệnh nguyên kiểm tra liễu nhất biến" , 使 (Tả phương sanh trọng ư tả vị tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lí do gây bệnh.

▸ Từng từ:
發源 phát nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt nguồn.

▸ Từng từ:
能源 năng nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn năng lượng. § Chỉ những nguồn năng lượng tự nhiên có thể đáp ứng cho nhu cầu của động vật, người ta... như hơi nóng, ánh sáng, điện lượng, v.v.
2. Mượn chỉ tinh lực mà một người có thể phát huy.

▸ Từng từ:
財源 tài nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nguồn cung cấp tiền bạc của cải trong nước.

▸ Từng từ:
起源 khởi nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở nguồn, ý nói bắt đầu.

▸ Từng từ:
辞源 từ nguyên

từ nguyên

giản thể

Từ điển phổ thông

nguồn gốc của từ, chữ

▸ Từng từ:
辭源 từ nguyên

từ nguyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguồn gốc của từ, chữ

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách từ điển (1915), Thương vụ ấn thư quán xuất bản .
2. Lời văn hoặc lời nói như nước chảy cuồn cuộn.
3. Chỉ lời nói thao thao bất tuyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc của từng lời nói, từng nhóm chữ.

▸ Từng từ:
追源 truy nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm biết tới chỗ bắt đầu sự việc. ĐTTT: » Truy nguyên chẳng kẻo luỵ vào song thân «.

▸ Từng từ:
源源本本 nguyên nguyên bổn bổn

Từ điển trích dẫn

1. Xem "nguyên nguyên bổn bổn" .

▸ Từng từ:
飲水思源 ẩm thủy tư nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước nhớ nguồn. Tỉ dụ không quên nguồn gốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống nước thì nghĩ tới nguồn nước, chỉ sự biết ơn.

▸ Từng từ: