減 - giảm
削減 tước giảm

tước giảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm bớt

▸ Từng từ:
加減 gia giảm

Từ điển trích dẫn

1. Thêm hoặc bớt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn, vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm, bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình" , (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân, thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt, mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường.
2. Châm chước, liệu lường, khảo lự. ◇ Kim Bình Mai : "Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị, túc kiến hậu tình" , (Đệ thất thập lục hồi).
3. Một trò chơi đánh bạc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm và bớt, ý nói sẽ xích sao cho đúng mức.

▸ Từng từ:
增減 tăng giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào bớt đi — Nhiều lên ít đi.

▸ Từng từ:
減價 giảm giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt giá tiền. Hạ giá.

▸ Từng từ:
減刑 giảm hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt sự trừng phạt, cho nhẹ đi.

▸ Từng từ:
減壽 giảm thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm bớt sự sống lâu, khiến phải chết sớm hơn.

▸ Từng từ:
減少 giảm thiểu

giảm thiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm thiểu, tối thiểu hóa, giảm đi

Từ điển trích dẫn

1. Giảm bớt. ☆ Tương tự: "tài giảm" . ★ Tương phản: "gia đa" , "tăng đa" , "tăng gia" . ◇ Hậu Hán Thư : "Bỉ niên ngưu đa tật dịch, khẩn điền giảm thiểu, cốc giá pha quý, nhân dĩ lưu vong " , , , (Túc Tông Hiếu Chương Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ít đi. Bớt đi.

▸ Từng từ:
減損 giảm tổn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hao hụt đi, bớt đi.

▸ Từng từ:
減法 giảm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính trừ.

▸ Từng từ:
減罪 giảm tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nhẹ bớt điều lỗi lầm phạm phải.

▸ Từng từ:
減輕 giảm khinh

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho nhẹ bớt, làm vơi đi... (số lượng, cường độ, trình độ, v.v.). ◇ Ba Kim : "Tha tùy thì tại nỗ lực bang trợ biệt nhân giảm khinh thống khổ, cổ vũ biệt nhân đích sanh hoạt đích dũng khí" (Quan ư "Đệ tứ bệnh thất" ).

▸ Từng từ:
省減 tỉnh giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bớt đi.

▸ Từng từ:
節減 tiết giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bớt những thứ không cần thiết.

▸ Từng từ:
蠲減 quyên giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bớt đi.

▸ Từng từ:
裁減 tài giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt xén bỏ bớt.

▸ Từng từ: