派 - ba, phái
分派 phân phái

phân phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phân phái, phân công

Từ điển trích dẫn

1. Chia ra thành nhánh sông nhỏ hơn. ◇ Tống sử : "Kim nê sa ứ tắc, nghi quyết Phổ cố đạo, tỉ thủy thế phân phái lưu sướng, thật tứ châu vô cùng chi lợi" , , , (Thực hóa chí thượng nhất ) Nay bùn cát ứ nghẽn, phải nên khơi tháo dòng cũ của sông Phổ, khiến cho thế nước chia ra thành nhiều dòng nhỏ trôi chảy thông suốt, thật là vô cùng ích lợi cho bốn châu.
2. Nhánh sông hoặc mạch núi.
3. Phân phối, ủy phái. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ư thị liên dạ phân phái các hạng chấp sự nhân dịch, tịnh dự bị nhất thiết ứng dụng phan giang đẳng vật" , (Đệ lục thập tứ hồi) Ngay đêm đó, ủy phái các người coi việc, cũng như sắp sẵn tất cả các thứ cần dùng như phướn, cán cờ, vân vân.
4. Phân chia, chia nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia làm nhiều nhánh, nhiều ngành — Sai mỗi người một việc.

▸ Từng từ:
別派 biệt phái

Từ điển trích dẫn

1. Nhánh họ hàng khác cùng tổ tiên.
2. Nhánh sông, mạch núi.
3. Xưa chỉ học phái khác với nho gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành khác. Ngành riêng. — Sai đi làm việc khác.

▸ Từng từ:
北派 bắc phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe ở phương bắc. Chỉ các học phái, võ phái… ở phương Bắc.

▸ Từng từ:
右派 hữu phái

Từ điển trích dẫn

1. Trên phương diện chính trị, kinh tế hay xã hội, chủ trương duy trì hiện trạng.
2. ☆ Tương tự: "bảo thủ phái" , "hữu dực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe thủ cựu trong quốc hội ( vì thường hay ngồi bên phải, còn phe cấp tiến gọi là Tả phái ) — Chỉ phe có chủ trương quốc gia, trái với Tả phái là phe có khuynh hướng cộng sản.

▸ Từng từ:
嫡派 đích phái

Từ điển trích dẫn

1. Dòng chính trong họ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quách Gia tiến Quang Vũ đích phái tử tôn, Hoài Nam Thành Đức nhân, tính Lưu, danh Diệp, tự Tử Dương" , , , , (Đệ thập hồi) Quách Gia tiến (Tào Tháo) một người dòng dõi chính của vua Quang Vũ, người ở Thành Ðức thuộc Hoài Nam, họ Lưu tên Diệp, tự là Tử Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng chính thức, ngành trưởng trong họ.

▸ Từng từ:
學派 học phái

Từ điển trích dẫn

1. Môn phái học thuật, gồm những nhà có chủ trương, ý kiến, đường hướng chung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm quy tụ các học giả có chung ý kiến.

▸ Từng từ:
宗派 tông phái

tông phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo phái, môn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành trong họ — Một ngành tín ngưỡng.

▸ Từng từ:
左派 tả phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm chính trị có chủ trương cấp tiến, cực đoan.

▸ Từng từ:
差派 sai phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra lệnh cho cấp dưới đi lo công việc ở một nơi khác.

▸ Từng từ:
幫派 bang phái

bang phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bè phái, bè cánh

▸ Từng từ:
支派 chi phái

Từ điển trích dẫn

1. Nhánh sông, dòng con, chi lưu. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Như thủy nguyên thao thao lưu xuất, phân nhi vi chi phái" , (Quyển nhị thất).
2. Nhánh dòng họ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Giả thị) tự Đông Hán Giả Phục dĩ lai, chi phái phồn thịnh, các tỉnh giai hữu, thùy trục tế khảo tra đắc lai" (), , , (Đệ tam hồi) (Họ Giả) từ Giả Phục đời Đông Hán đến giờ, nhành nhánh rất đông, tỉnh nào cũng có, không ai tra khảo hết được.
3. Sai phái, phân phái. ◎ Như: "chi phái bộ đội tiền vãng cứu viện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhánh, một phe nhóm tách ra.

▸ Từng từ:
教派 giáo phái

giáo phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo phái, môn phái

▸ Từng từ:
文派 văn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi văn học — Chỉ chungnhững người có cùng một chủ trương làm thơ viết văn.

▸ Từng từ:
派別 phái biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy riêng ra. Nhánh sông — Chia làm nhiều dòng, nhiều ngành.

▸ Từng từ:
派員 phái viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được sai đi làm việc.

▸ Từng từ:
派遣 phái khiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến.

▸ Từng từ:
特派 đặc phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai riêng đi làm một việc gì.

▸ Từng từ:
貴派 quý phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ cao sang.

▸ Từng từ:
門派 môn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học do một ông thầy truyền xuống.

▸ Từng từ:
黨派 đảng phái

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm.

▸ Từng từ:
印象派 ấn tượng phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường phái nghệ thuật, chủ trương đem cái ấn tượng họ thấy vào các tác phẩm của họ ( impresionisme ).

▸ Từng từ:
吳家文派 ngô gia văn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập văn thơ chép các bài văn bài thơ của những người trong nhà họ Ngô, trong đó có thơ của Ngô Thời Sĩ, Ngô Thời Chí..

▸ Từng từ: