月 - nguyệt
一月 nhất nguyệt

nhất nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng giêng

▸ Từng từ:
七月 thất nguyệt

thất nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng bảy

▸ Từng từ:
三月 tam nguyệt

tam nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng ba

▸ Từng từ:
上月 thượng nguyệt

thượng nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng trước

▸ Từng từ:
乏月 phạp nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng gọi tháng tư âm lịch. § "Phạp" nghĩa là thiếu, gọi là "phạp nguyệt" vì ở tháng này, lúa mùa đông đã hết mà lúa mới chưa chín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng tư âm lịch ( vì ở tháng này, lúa mới chưa có mà lúa cũ đã hết ).

▸ Từng từ:
九月 cửu nguyệt

cửu nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng chín

▸ Từng từ:
二月 nhị nguyệt

nhị nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng hai

▸ Từng từ:
五月 ngũ nguyệt

ngũ nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng năm

▸ Từng từ:
仲月 trọng nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng thứ hai trong một mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng thứ nhì, tháng giữa của một mùa.

▸ Từng từ:
余月 dư nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng tư âm lịch.

▸ Từng từ:
偃月 yển nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Vầng trăng khuyết, hình vòng cung.
2. Hình bán nguyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng ngửa lên, tức vầng trăng khuyết, giống như lưỡi liềm ngửa lên.

▸ Từng từ:
儉月 kiệm nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng không đủ thóc gạo. ◇ Tống Thư : "Hạn chi sở tệ, thật chung bần dân, ôn phú chi gia, các hữu tài bảo. Vị thử đẳng tịnh nghi trợ quan, đắc quá kiệm nguyệt, sở tổn chí khinh, sở tế thậm trọng" , , , . , , , (Hiếu nghĩa truyện , Từ Canh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng không đủ ăn tiêu.

▸ Từng từ:
入月 nhập nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà, con gái đến kì có kinh nguyệt. ◇ Vương Kiến : "Mật tấu quân vương tri nhập nguyệt, Hoán nhân tương bạn tẩy quần cư" , (Cung từ , Chi tứ thập lục).
2. Chỉ đàn bà có thai đủ một tháng.
3. Đến gần mặt trăng (chiêm tinh). ◇ Lí Bạch : "Vân long phong hổ tận giao hồi, Thái bạch nhập nguyệt địch khả tồi" , (Hồ vô nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về con gái bắt đầu thấy tháng.

▸ Từng từ:
八月 bát nguyệt

bát nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng Tám

▸ Từng từ:
六月 lục nguyệt

lục nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng sáu

▸ Từng từ:
冷月 lãnh nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh trăng lạnh lùng, nói về cảnh vắng vẻ buồn rầu. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Thê phong lãnh nguyệt dạ hà như « ( Gió buồn trăng lạnh, đêm như thế nào ).

▸ Từng từ:
初月 sơ nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Trăng non, trăng thượng tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng thượng tuần.

▸ Từng từ:
十月 thập nguyệt

thập nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng mười

▸ Từng từ:
午月 ngọ nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Âm lịch (có từ đời nhà "Hạ" ) gọi tháng năm là "ngọ nguyệt" . § Âm lịch lấy mười hai "địa chi" : "tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi" , , , , , , , , , , , tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là "dần nguyệt" , do đó tháng năm là "ngọ nguyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 5 âm lịch.

▸ Từng từ:
半月 bán nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Hình nửa vầng trăng tròn.
2. Thời gian nửa tháng, tức là mười lăm ngày. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kháp chỉ toán lai, chí tảo dã đắc bán nguyệt đích công phu, Giả Trân phương năng lai đáo" , , (Đệ lục thập tam hồi) Bấm đốt ngón tay sớm nhất cũng phải nửa tháng nữa Giả Trân mới về đến nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa vầng trăng, chỉ hình nửa vòng tròn. Ca dao có câu: » Xây dọc rồi lại xây ngang, xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân «.

▸ Từng từ:
四月 tứ nguyệt

tứ nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng tư

▸ Từng từ:
圓月 viên nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng tròn — Chỉ người thiếu nữ vừa tới thời kì đẹp đẽ nhất.

▸ Từng từ:
大月 đại nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng âm lịch đủ có 30 ngày hoặc tháng dương lịch có 31 ngày gọi là "đại nguyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng âm lịch đủ, có 30 ngày. Trái với Tiểu nguyệt là tháng thiếu, chỉ có 29 ngày.

▸ Từng từ:
孟月 mạnh nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng đầu tiên của một mùa, tức là các tháng giêng, tư, bảy và mười âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng đầu tiên của một mùa, tức các tháng giêng, tư, bảy và mười âm lịch.

▸ Từng từ:
季月 quý nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng cuối mùa. Tháng thứ ba trong mỗi mùa.

▸ Từng từ:
寅月 dần nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng giêng âm lịch. ☆ Tương tự: "chính nguyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng Giêng âm lịch.

▸ Từng từ:
小月 tiểu nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng thiếu, tháng 29 ngày.

▸ Từng từ:
岁月 tuế nguyệt

tuế nguyệt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. năm tháng
2. tuổi tác

▸ Từng từ:
弄月 lộng nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi dưới trăng.

▸ Từng từ:
彌月 di nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tháng, nói về trẻ con sinh vừa tròn một tháng.

▸ Từng từ:
提月 đề nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày cuối tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
斜月 tà nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng soi nghiêng, tức mặt trăng gần về sáng, sắp lặn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hóa công sao khéo trêu ngươi, bóng đèn tà nguyệt nhử mùi kí sinh «.

▸ Từng từ:
新月 tân nguyệt

tân nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trăng non, trăng lưỡi liềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mừng năm mới có, trăng non đầu tháng.

▸ Từng từ:
日月 nhật nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời và mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai sau dầu đến thế nào, kìa gương nhật nguyệt nọ dao quỷ thần « — Chỉ ngày tháng, thời giờ. Td: Nhật nguyệt như thoa ( ngày tháng như thoi đưa ).

▸ Từng từ:
旺月 vượng nguyệt

vượng nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng buôn bán (tháng có sức mua lớn nhất trong năm)

▸ Từng từ:
明月 minh nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng sáng. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Duy giang thượng chi thanh phong, dữ sơn gian chi minh nguyệt «. ( Chỉ có gió mát trên sông và trăng sáng trên núi ).

▸ Từng từ:
月下 nguyệt hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới trăng.

▸ Từng từ:
月事 nguyệt sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái việc hàng tháng. Như Nguyệt kinh .

▸ Từng từ:
月亮 nguyệt lượng

nguyệt lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ánh trăng, ánh sáng của Mặt Trăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của mặt trăng.

▸ Từng từ:
月份 nguyệt phần

nguyệt phần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng

▸ Từng từ:
月信 nguyệt tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nguyệt kinh . » Cùng ngày nguyệt tín phải khuyên dỗ chồng « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
月俸 nguyệt bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lĩnh hàng tháng.

▸ Từng từ:
月光 nguyệt quang

nguyệt quang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ánh trăng, ánh sáng của Mặt Trăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của mặt trăng.

▸ Từng từ:
月兔 nguyệt thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ trong mặt trăng, chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
月冥 nguyệt minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng mờ tối. Chỉ cảnh buồn sầu. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cảnh hoa lạc nguyệt minh nhường ấy, lửa hoàng hôn như cháy tấm son « — Nguyệt minh trăng sáng — Nguyệt minh tại thượng liễu sáo đầu : Bóng trăng mới soi qua trên ngọn cây liễu ( Cổ thi ) — » Nhặt thưa gương giọi đầu cành « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
月刊 nguyệt san

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại báo xuất bản hàng tháng.

▸ Từng từ:
月匱 nguyệt quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc hết tháng, cuối tháng. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đến lúc niên chung nguyệt quỹ, lấy chi tiêu đồng nợ đồng công «.

▸ Từng từ:
月半 nguyệt bán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa tháng.

▸ Từng từ:
月历 nguyệt lịch

nguyệt lịch

giản thể

Từ điển phổ thông

lịch ghi các ngày trong tháng

▸ Từng từ:
月台 nguyệt đài

Từ điển trích dẫn

1. Đài ngắm trăng (ngày xưa).
2. Đài có mặt chính nhô ra phía trước, ba mặt đều có bậc lên xuống.
3. § Còn gọi là "trạm đài" : sân ga. Tiếng Anh: "railway platform".

▸ Từng từ:
月吉 nguyệt cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tốt của tháng, chỉ ngày mồng một âm lịch.

▸ Từng từ:
月夕 nguyệt tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm rằm tháng tám âm lịch.

▸ Từng từ:
月娥 nguyệt nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp ở cung trăng, tức Hằng Nga. Xem Hằng Nga. Vần Hằng — Tên nữ nhân vật trong truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu, tức nàng Kiều Nguyệt Nga.

▸ Từng từ:
月宮 nguyệt cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng. Ta cũng gọi là Cung trăng — Nguyệt kí tâm vu nguyệt cung Tháng nào cũng để bụng ở cung tiên trong mặt trăng. » Tháng tròn như gửi cung mây « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
月尾 nguyệt vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối tháng.

▸ Từng từ:
月府 nguyệt phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng. Cũng như Nguyệt điện.

▸ Từng từ:
月影 nguyệt ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng trăng — Nguyệt di hoa ảnh ngọc nhân lai Dưới bóng trăng bóng hoa mà có người đẹp như ngọc đi đến. Tả cảnh người đẹp đi ban đêm. » Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
月忌 nguyệt kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày nên tránh trong tháng, ngày xấu, tránh làm việc quan trọng, tức là các ngày mùng năm, mười bốn và hăm ba âm lịch.

▸ Từng từ:
月息 nguyệt tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời hàng tháng.

▸ Từng từ:
月旦 nguyệt đán

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đầu tháng.
2. Phê bình, chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là "nguyệt đán bình" . ◇ Liêu trai chí dị : "Phỏng tất, chi lập ki tiền, thính sanh nguyệt đán" 仿, , (Tiểu Tạ ) (Hai người) học chép (chữ) xong, cung kính đứng trước bàn, nghe sinh phê bình.

▸ Từng từ:
月曆 nguyệt lịch

nguyệt lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

lịch ghi các ngày trong tháng

▸ Từng từ:
月曜 nguyệt diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ ngày đầu tiên của tuần lễ, tức Thứ Hai.

▸ Từng từ:
月望 nguyệt vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày rằm âm lịch.

▸ Từng từ:
月期 nguyệt kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thời hạn hàng tháng. Như Nguyệt kinh .

▸ Từng từ:
月殿 nguyệt điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ: 殿
月球 nguyệt cầu

nguyệt cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Mặt Trăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng ( gọi như vậy vì mặt trăng tròn như khối cầu ).

▸ Từng từ:
月琴 nguyệt cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ nhạc khí, tức cây đàn mà thùng đàn tròn như hình mặt trăng. Ta cũng gọi là đàn Nguyệt, hoặc Cầm trăng.

▸ Từng từ:
月白 nguyệt bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng xanh ( như ánh trăng ).

▸ Từng từ:
月盡 nguyệt tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối tháng. Hết tháng — Ngày cuối cùng của tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
月瞻 nguyệt chiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự xem xét thiên văn mỗi tháng để đoán biết việc xấu tốt. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Ngắm nguyệt chiêm từ cấn tượng bốn hào, ống âm dương đà quét bụi «.

▸ Từng từ:
月秋 nguyệt thu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừng trăng mùa thu. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhụy, nguyệt thu kia chưa hé hàn quang «.

▸ Từng từ:
月糧 nguyệt lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số thực phẩm dùng hàng tháng — Chỉ tiền công lĩnh hàng tháng.

▸ Từng từ:
月結 nguyệt kết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sổ sách hàng tháng.

▸ Từng từ:
月給 nguyệt cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền phát cho hàng tháng.

▸ Từng từ:
月經 nguyệt kinh

Từ điển trích dẫn

1. Kinh nguyệt đàn bà. § Cũng gọi là: "nguyệt tín" , "nguyệt sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trải qua hàng tháng, chỉ sự thấy tháng của đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
月老 nguyệt lão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già dưới trăng, tức ông thần coi về việc vợ chồng ở trần gian. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tay nguyệt lão chẳng se thì chớ, se thế này có dở dang không «. — Nguyệt lão tức nguyệt hạ lão nhân: Ông lão ở dưới mặt trăng. Tục truyền là vị thần xem việc hôn nhân. Tích Vi Cố, người đời Đường, đi kén vợ, một hôm về đêm xảy gặp một ông già ngồi trước sân chùa, bên mình có để một túi đựng toàn chỉ hồng, tay mở quyển sách soi ra ánh trăng mà xem. Vi Cố hỏi thì nói: Sách ấy là sách hôn thư là sổ những người phải lấy nhau. Chỉ đã buộc rồi thì dù thân, thù, quý, tiện thế nào cũng phải hợp. Vi tọc mạch hỏi thêm về duyên nợ của mình, ông già dưới trăng cũng vui vẻ cho biết rằng đã se dây chi Vi lấy một đứa con nhà hàng rau. Sáng ngày Vi ra chợ theo lời chỉ bảo của ông già dưới trăng, thấy người có duyên nợ với mình nghèo nàn quá. Vi giận bèn mướn người giết chết nàng con gái ấy đi. Nhưng không giết được. Đến sau Vi cưới vợ, té ra người vợ lại chính là người con gái mà Vi đã toan giết ấy. » Nguyệt cùng Nguyệt lão hỡi ông « ( Lục Vân Tiên ). Vi Cố đời Đường ở Tống Đô đêm đi chơi mát, gặp ông già ngồi xem sách ở dưới trăng, bên có cái đãy đựng tơ đỏ ( xích thằng ) hỏi, ông đáp rằng: Quyển sổ này chép tên tuổi, đãy đựng sợi tơ đỏ để buộc duyên phận vợ chồng người. Những người đã ghi tên vào sổ này, đã buộc sợi tơ đỏ này, dù người thù hoặc ở nước khác cũng vầy nên chồng vợ. Ông này không có tên, ông xem sách dưới trăng nên gọi Nguyệt lão: Ông già dưới trăng. » Trăng già « đều nghĩa ấy ( Điển Vi Cố ) ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ:
月花 nguyệt hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng và hoa, cảnh hoa nở trăng sáng, chỉ cảnh đẹp. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nguyệt hoa, hoa nguyệt trùng trùng, trước hoa dưới nguyệt trong lòng xiết đau « — Chỉ sự liên lạc không đứng đắn giữa trai gái. Chỉ sự đĩ thõa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá chơi lại gặp hồi đen, quen mồi lại kiếm ăn miền nguyệt hoa «.

▸ Từng từ:
月落 nguyệt lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng lặn.

▸ Từng từ:
月蚀 nguyệt thực

nguyệt thực

giản thể

Từ điển phổ thông

hiện tượng nguyệt thực (Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất)

▸ Từng từ:
月蝕 nguyệt thực

nguyệt thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiện tượng nguyệt thực (Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng bị ăn mất một phần hoặc toàn phần ( Éclipse de Lune ).

▸ Từng từ:
月表 nguyệt biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng ghi chép hàng tháng.

▸ Từng từ:
月評 nguyệt bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời khen chê hàng tháng. Do điển Hứa Tỉnh và Hứa Thiệu đời Hậu Hán, mỗi tháng đều kiểm điểm hành động ngôn ngữ của mình, và nổi tiếng là người hiền — Chỉ sự khen chê. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ có câu: » Một là mở tấm đan thanh, hai là rửa tiếng nguyệt bình chê bai «.

▸ Từng từ:
月輪 nguyệt luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng tròn ( như bánh xe ).

▸ Từng từ:
月露 nguyệt lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng và sương, trăng sáng sương rơi, chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Thơ một túi phẩm đề câu nguyệt lộ, rượu ba chung tiêu sái cuộc yên hà «.

▸ Từng từ:
月面 nguyệt diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mặt đầy đặn sáng sủa như mặt trăng. Ta gọi là Khuôn trăng.

▸ Từng từ:
月頭 nguyệt đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những ngày đầu tháng.

▸ Từng từ:
朔月 sóc nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng một âm lịch. Ngày đầu tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
望月 vọng nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng tròn ngày rằm — Trông nhìn vừng trăng. Ngắm trăng.

▸ Từng từ:
桂月 quế nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng tám âm lịch, vì trong tháng này có tiết Trung thu, trăng sáng đẹp, mà tương truyền trên mặt trăng có cây quế lớn.

▸ Từng từ:
正月 chánh nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng giêng âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng Giêng âm lịch.

▸ Từng từ:
步月 bộ nguyệt

bộ nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi dạo dưới ánh trăng

Từ điển trích dẫn

1. Đi tản bộ dưới bóng trăng. ◇ Đỗ Phủ : "Tư gia bộ nguyệt thanh tiêu lập, Ức đệ khán vân bạch nhật miên" , (Hận biệt ).
2. Tên thể bài từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước dưới ánh trăng.

▸ Từng từ:
歲月 tuế nguyệt

tuế nguyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. năm tháng
2. tuổi tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm và tháng, chỉ thời gian. Thơ Bà Huyện Thanh Quan: » Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt «.

▸ Từng từ:
殘月 tàn nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng về sáng, sắp lặn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hóa công sao khéo trêu ngươi, bóng đèn tàn nguyệt nhử mùi kí sinh « — Mặt trời cuối tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
涂月 đồ nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng chạp âm lịch.

▸ Từng từ:
淹月 yêm nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại thêm một tháng.

▸ Từng từ:
滿月 mãn nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn một tháng — Mặt trăng tròn — Diện như mãn nguyệt, mi nhược ngọa tàm 滿: ( Tướng thư ). Mặt như mặt trăng tròn, mà long mi như con tằm nằm ngay. » Khuông trăng đầy đặn nét ngài nở nang « ( Kiều ).

▸ Từng từ: 滿
玄月 huyền nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 9 âm lịch.

▸ Từng từ:
璧月 bích nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trăng tròn như viên ngọc bích. ◇ Trần Thư : "Bích nguyệt dạ dạ mãn, quỳnh thụ triêu triêu tân" 滿, (Quyển thất, Hậu Chủ Trầm hoàng hậu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng ( tròn như viên ngọc bích ).

▸ Từng từ:
白月 bạch nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Ánh trăng trong sáng. ◇ Lưu Trường Khanh : "Thanh tùng lâm cổ lộ, Bạch nguyệt mãn hàn san" , 滿 (Túc bắc san thiền tự lan nhã 宿) Thông xanh kề đường xưa, Ánh trăng trong sáng đầy núi lạnh.
2. Chỉ nửa tháng đầu mỗi tháng trong âm lịch. § Cũng gọi là "bạch phân" , "bạch bán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng sáng — Chỉ màu trắng ngà. Ta thường gọi là màu nguyệt bạch.

▸ Từng từ:
皋月 cao nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 5 âm lịch.

▸ Từng từ:
眉月 mi nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng lưỡi liềm, cong như lông mày.

▸ Từng từ:
端月 đoan nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng giêng. Cũng gọi là Chính nguyệt.

▸ Từng từ:
經月 kinh nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì mặt trăng qua lần thứ nhất ngày đầu tháng và ngày rằm, suốt tháng, cả tháng. § Xem "sóc vọng" . ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Tô Lão Tuyền kiến An Thạch y phục cấu tệ, kinh nguyệt bất tẩy diện, dĩ vi bất cận nhân tình, tác "Biện gian luận" dĩ thứ chi" , , , "" (Ảo tướng công ẩm hận bán san đường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thấy tháng của đàn bà ( vì trải qua mỗi tháng một lần nên gọi Kinh nguyệt ).

▸ Từng từ:
臘月 lạp nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng Chạp âm lịch.

▸ Từng từ:
臨月 lâm nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới tháng đẻ, gần ngày đẻ.

▸ Từng từ:
良月 lương nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 10 âm lịch.

▸ Từng từ:
花月 hoa nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng và hoa, cảnh đẹp. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nguyệt hoa hoa nguyệt trùng trùng « — Chỉ mối liên hệ không đứng đắn giữa trai gái.

▸ Từng từ:
菊月 cúc nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng chín âm lịch (thời kì hoa cúc nở).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng tám âm lịch ( hoa cúc nở ).

▸ Từng từ:
落月 lạc nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng lặn.

▸ Từng từ:
蒲月 bồ nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tức tháng 5 âm lịch. § Xem "bồ kiếm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng dùng cỏ Bồ, một tên chỉ tháng 5 âm lịch. Xem thêm Bồ kiếm .

▸ Từng từ:
蜜月 mật nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng đầu tiên sau ngày cưới. Ta cũng gọi là Trăng mật. ( Honey-moon ).

▸ Từng từ:
詠月 vịnh nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thơ tả cảnh trăng đẹp. Chỉ việc làm thơ ca tụng cảnh đẹp thiên nhiên. Thường nói: Ngâm hoa vịnh nguyệt.

▸ Từng từ:
賞月 thưởng nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm trăng.

▸ Từng từ:
踏月 đạp nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên ánh trăng, ý nói đi chơi trong đêm trăng.

▸ Từng từ:
辜月 cô nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ tháng 11 âm lịch.

▸ Từng từ:
農月 nông nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng bận rộn nhất trong việc làm ruộng, tức thời gặt hái. Ngày mùa.

▸ Từng từ:
閏月 nhuận nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng dư ra, tháng nhuần ( theo âm lịch ).

▸ Từng từ:
陬月 tưu nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng giêng âm lịch.

▸ Từng từ:
陽月 dương nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 10 âm lịch.

▸ Từng từ:
霜月 sương nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng bảy âm lịch, tháng đầu thu có nhiều sương.

▸ Từng từ:
風月 phong nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió và trăng, chỉ cảnh thiên nhiên. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sánh vai về chốn thư hiên, góp lời phong nguyệt nặng nguyền non sông « — Cũng chỉ sự liên lạc không đúng đắn giữa trai gái. » Đặt bày phong nguyệt, dèm pha cương thường « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ:
餘月 dư nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng nhuận (âm lịch). § Tức "nhuận nguyệt" .

▸ Từng từ:
三個月 tam cá nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn ba tháng. Cứ ba tháng một.

▸ Từng từ:
下个月 hạ cá nguyệt

Từ điển phổ thông

tháng sau, tháng tới

▸ Từng từ:
下個月 hạ cá nguyệt

Từ điển phổ thông

tháng sau, tháng tới

▸ Từng từ:
偃月刀 yển nguyệt đao

Từ điển trích dẫn

1. Cây đao lưỡi cong hình trăng khuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đao mà lưỡi cong như vành trăng khuyết.

▸ Từng từ:
月旦評 nguyệt đán bình

Từ điển trích dẫn

1. "Hứa Thiệu" , đời nhà Hán, mỗi tháng hay phê bình các nhân vật trong làng xóm. Về sau, gọi sự phê bình, chỉ trích là "nguyệt đán bình" .

▸ Từng từ:
日居月諸 nhật cư nguyệt chư

Từ điển trích dẫn

1. "Cư" , "chư" là trợ từ. "Nhật cư nguyệt chư" chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇ Thi Kinh : "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói "nhật cư nguyệt chư" để than tiếc ngày tháng trôi qua.

▸ Từng từ:
映月讀書 ánh nguyệt độc thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách dưới sự chiếu sáng của mặt trăng. Chỉ sự hiếu học. Lục Điền đời Tống, nhà nghèo không có tiền mua dầu đốt đèn, đã phải đọc sách dưới trăng.

▸ Từng từ:
月下美人 nguyệt hạ mỹ nhân

nguyệt hạ mỹ nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoa quỳnh

▸ Từng từ:
月落參橫 nguyệt lạc sâm hoành

Từ điển trích dẫn

1. Trăng xuống thấp, sao Sâm chiếu ngang. Chỉ trời sắp sáng. § Cũng nói là "nguyệt lạc tinh trầm" . ◇ Hồng Mại : "Đông phương dĩ bạch, nguyệt lạc Sâm hoành" , (Dong trai tùy bút , Mai hoa hoành sâm ).

▸ Từng từ:
閉月羞花 bế nguyệt tu hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung sắc đẹp đến nỗi khiến mặt trăng phải che lại, hoa phải hổ thẹn. Tức là rất đẹp. ◇ Tây sương kí 西: "Chỉ vi nhĩ bế nguyệt tu hoa tướng mạo, thiểu bất đắc tiễn thảo trừ căn đại tiểu" , (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến mặt trăng phải đóng lại, hoa phải hổ thẹn. Chỉ sắc đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ: