昏 - hôn, mẫn
夭昏 yểu hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Yểu chiết . Chết trẻ là Yểu. Mới sinh ra, chưa kịp đặt tên mà chết là Hôn — Cũng chỉ chứng điên rồ, không biết suy nghĩ.

▸ Từng từ:
昏亂 hôn loạn

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hỗn loạn. ◇ Dương Hùng : "Hồn miễu miễu nhi hôn loạn" (Cam tuyền phú ) Hồn mê man hỗn loạn.
2. Bạo ngược. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Suy nhược giả phù chi, cường hoành giả ức chi, hôn loạn bất cộng mệnh giả, suất chư hầu thảo chi" , , , (Đệ thập bát hồi) (Trong những nước chư hầu) Nước nào suy yếu thì ta giúp, nước nào mạnh bạo thì ta nén xuống, nước nào ngang ngược không trọng mệnh thì cầm đầu chư hầu mà đánh.
3. Thời đại đen tối, xã hội hỗn loạn. ◇ Trang Tử : "Đình vô trung thần, quốc gia hôn loạn" , (Ngư phủ ) Triều đình không có trung thần, quốc gia hỗn loạn.

▸ Từng từ:
昏君 hôn quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua đầu óc tối tăm.

▸ Từng từ:
昏昏 hôn hôn

Từ điển trích dẫn

1. Lù mù, leo lét. ◇ Vương An Thạch : "Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sinh" (Thị Trường An Quân ) Leo lét đèn đóm (cùng nhau) kể chuyện cũ.
2. Mê man, không tỉnh táo. ◇ Ôn Đình Quân : "Nhất túy hôn hôn thiên hạ mê, Tứ phương khuynh động yên trần khởi" , (Xuân giang hoa nguyệt dạ từ ).
3. Mờ mịt, không biết rõ. ◇ Đạo Đức Kinh : "Tục nhân chiêu chiêu, Ngã độc hôn hôn" , (Chương 20) Người đời sáng rỡ, Riêng ta mờ mịt.

▸ Từng từ:
昏昕 hôn hân

Từ điển trích dẫn

1. Sáng sớm, lúc trời sắp sáng. ◇ Nghi lễ : "Phàm hành sự, tất dụng hôn hân" , (Sĩ hôn lễ ).
2. Phiếm chỉ thời gian. ◇ Quyền Đức Dư 輿: "Thị tọa trì mộng mị, Kết hoài tích hôn hân" , (Phục mông thập lục... ).

▸ Từng từ:
昏昧 hôn muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc tối tăm, chẳng hiểu biết gì.

▸ Từng từ:
昏暗 hôn ám

hôn ám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mờ tối, tối tăm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, ngu muội.

▸ Từng từ:
昏沈 hôn trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hôn mê .

▸ Từng từ:
昏睡 hôn thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ mê mệt, không biết gì.

▸ Từng từ:
昏禮 hôn lễ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "hôn lễ" .

▸ Từng từ:
昏迷 hôn mê

hôn mê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôn mê, mê muội, mất trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bất tỉnh, không còn biết gì nữa.

▸ Từng từ:
昏黑 hôn hắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối mịt — Đen tối.

▸ Từng từ:
晨昏 thần hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sángvà chiều — Chỉ bổn phận con cái đối với cha mẹ, nói tắt của Thần tỉnh hôn định, hoặc Thần hôn định tỉnh ( sớm chiều thăm hỏi sức khoẻ của cha mẹ ). Đoạn trường tân thanh : » Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn «.

▸ Từng từ:
發昏 phát hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mê man đi, không biết gì nữa.

▸ Từng từ:
童昏 đồng hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc ngu dốt, tối tăm.

▸ Từng từ:
黃昏 hoàng hôn

hoàng hôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoàng hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều vàng — Lúc gần tối. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nay hoàng hôn, đã lại mai hôn hoàng «.

▸ Từng từ:
黄昏 hoàng hôn

hoàng hôn

giản thể

Từ điển phổ thông

hoàng hôn

▸ Từng từ:
晨昏定省 thần hôn định tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Xem "định tỉnh" .

▸ Từng từ: