族 - thấu, tấu, tộc
三族 tam tộc

Từ điển trích dẫn

1. Ba họ, gồm họ hàng bên cha, họ hàng bên mẹ và họ hàng bên vợ.
2. Ba thân thuộc: cha mẹ, anh em và vợ con.
3. Cha, con và cháu.
4. Chỉ chung thân tộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba họ, gồm họ hàng bên cha, họ hàng bên mẹ và họ hàng bên vợ.

▸ Từng từ:
九族 cửu tộc

Từ điển trích dẫn

1. Chín họ, bao gồm: cao tổ, tằng tổ, tổ phụ, phụ thân, tự kỷ, nhi tử, tôn tử, tằng tôn, huyền tôn (, , , , , , , , ).

▸ Từng từ:
五族 ngũ tộc

Từ điển trích dẫn

1. Năm giống dân ở Trung Quốc, gồm "Hán, Mãn, Mông, Hồi, Tạng" , 滿, , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm giống dân ở Trung Hoa, gồm Hán, Mãn, Mông, Hồi và Tạng.

▸ Từng từ:
冠族 quan tộc

Từ điển trích dẫn

1. Dòng họ hiển vinh, có chức quan cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ hiển vinh, đời đời có chức vị cao sang.

▸ Từng từ:
同族 đồng tộc

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một họ. ☆ Tương tự: "đồng tông" .
2. Cùng một chủng tộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một dòng họ.

▸ Từng từ:
名族 danh tộc

Từ điển trích dẫn

1. Tên và họ.
2. Dòng họ nổi tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên và họ — Giòng họ nổi tiếng.

▸ Từng từ:
國族 quốc tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Dân tộc.

▸ Từng từ:
士族 sĩ tộc

Từ điển trích dẫn

1. Dòng dõi học hành làm quan.
2. §Ghi chú: Thời Nam Bắc Triều Trung Quốc trọng quan quyền, các nhà có người làm quan trở thành một giai cấp đặc thù có nhiều đặc quyền, đặc lợi hơn thứ dân, gọi là "sĩ tộc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi học hành làm quan.

▸ Từng từ:
宗族 tông tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng.

▸ Từng từ:
家族 gia tộc

gia tộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia tộc, dòng họ, họ

▸ Từng từ:
族兄 tộc huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh họ.

▸ Từng từ:
族屬 tộc thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung họ hàng, người trong họ.

▸ Từng từ:
族弟 tộc đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em họ.

▸ Từng từ:
族表 tộc biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thay mặt cho một dòng họ.

▸ Từng từ:
族長 tộc trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu trong họ.

▸ Từng từ:
望族 vọng tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
民族 dân tộc

dân tộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân tộc, tộc người, quốc gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giòng giống của người trong nước — Ngày nay có nghĩa là người trong nước.

▸ Từng từ:
水族 thủy tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật sống dưới nước.

▸ Từng từ:
滅族 diệt tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả họ bị giết chết hết.

▸ Từng từ:
滿族 mãn tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống dân Mãn châu.

▸ Từng từ: 滿
漢族 hán tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hán .

▸ Từng từ:
異族 dị tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác dòng họ — Khác giống.

▸ Từng từ:
皇族 hoàng tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ nhà vua.

▸ Từng từ:
种族 chủng tộc

chủng tộc

giản thể

Từ điển phổ thông

nòi giống

▸ Từng từ:
種族 chủng tộc

chủng tộc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nòi giống

Từ điển trích dẫn

1. Bộ tộc. ◇ Ngụy Nguyên : "(Đông Hải tam bộ) cập Hắc Long giang đẳng bộ, kì chủng tộc tán xử san lâm" (), (Thánh vũ kí , Quyển nhất).
2. Giống người, nhân chủng. § Trên thế giới theo màu da chia làm năm "chủng": vàng, trắng, đen, ngăm nâu và đỏ. Dưới mỗi chủng lại phân làm nhiều "tộc". Như ở Trung Quốc có các tộc Hán, Mãn, Mông, Hồi, v.v.
3. Quần thể (trong động vật phân loại học).
4. Giết hết, tru tộc. ◇ Hán Thư : "Khủng sự bất tựu, hậu Tần chủng tộc kì gia" , (Cao đế kỉ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người. Giống nòi.

▸ Từng từ:
羽族 vũ tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim gà. Loài có lông vũ.

▸ Từng từ:
舊族 cựu tộc

Từ điển trích dẫn

1. Nhà dòng dõi nhiều đời làm quan. ☆ Tương tự: "thế gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ nổi tiếng lâu đời.

▸ Từng từ:
華族 hoa tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống dân Trung Hoa, tức Hán tộc.

▸ Từng từ:
蠻族 man tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống dân chưa mở man đầu óc.

▸ Từng từ:
血族 huyết tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng máu huyết.

▸ Từng từ:
親族 thân tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng.

▸ Từng từ:
貴族 quý tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ cao sang.

▸ Từng từ:
赤族 xích tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trống trơn cả họ, ý nói giết chết cả họ.

▸ Từng từ:
種族滅絕 chủng tộc diệt tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Diệt chủng. § Cũng nói là: "chủng tộc đại đồ sát" . Tiếng Anh: genocide.

▸ Từng từ: