散 - tán, tản
分散 phân tán

phân tán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phân tán, rải rác

Từ điển trích dẫn

1. Biệt li, chia lìa. ★ Tương phản: "đoàn kết" , "thống nhất" , "liên hợp" , "tập hợp" , "tập trung" . ◇ Hán Thư : "Bách tính cơ cận, phụ tử phân tán, lưu li đạo lộ, dĩ thập vạn số" , , , (Khổng Quang truyện ) Trăm họ đói khổ, cha con chia lìa, lang thang đường xá, hàng trăm nghìn người.
2. Phân phát, cấp cho. ◇ Sử Kí : "Thập cửu niên chi trung tam trí thiên kim, tái phân tán dữ bần giao sơ côn đệ" , (Hóa thực liệt truyện ) Trong vòng mười chín năm, (Phạm Lãi) đã ba lần tạo nên gia sản đáng giá ngàn vàng, đã hai lần (mang của cải ấy) phân phát cho bạn bè cùng họ hàng xa gần nghèo khó.
3. Phân phối, chia bày ra. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tại trủng thượng phân tán đích y vật sổ mục" (Quyển tam lục) Trên mồ bày ra một số đồ vật quần áo.
4. Tản ra. ◇ Hàn Dũ : "Đình hữu thạch bi, đoạn liệt phân tán tại địa" , , (Hoàng lăng miếu bi ) Đình có bia đá, đổ vỡ tản ra trên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời rạc tan tác.

▸ Từng từ:
四散 tứ tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan tác bốn phương.

▸ Từng từ:
失散 thất tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan vỡ mất mát.

▸ Từng từ:
扩散 khuếch tán

khuếch tán

giản thể

Từ điển phổ thông

khuếch tán, phát triển, gia tăng

▸ Từng từ:
拆散 sách tán

sách tán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tan vỡ, nứt vỡ, ran nứt

▸ Từng từ:
擴散 khuếch tán

khuếch tán

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuếch tán, phát triển, gia tăng

▸ Từng từ:
敗散 bại tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy tan tành.

▸ Từng từ:
散亂 tán loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan tác lộn xộn.

▸ Từng từ:
散人 tản nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhàn hạ, chỉ người ở ẩn.

▸ Từng từ:
散佈 tán bố

tán bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

reo rắc, phổ biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân ra nhiều nơi.

▸ Từng từ:
散僚 tản liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan rảnh việc, chỉ ông quan có hàm mà không có chức, tức không phải thật sự làm quan.

▸ Từng từ:
散发 tán phát

tán phát

giản thể

Từ điển phổ thông

phát tán, phân phát, phát ra

▸ Từng từ:
散地 tản địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất yên ổn, không quan trọng.

▸ Từng từ:
散學 tán học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết buổi học, học trò tan ra mà về nhà.

▸ Từng từ:
散官 tản quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tản liêu .

▸ Từng từ:
散客 tản khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thong thả nhàn hạn như người khách tới nhà, nói về người làm công ít việc, hoặc lười biếng.

▸ Từng từ:
散射 tán xạ

tán xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tán xạ, bắn ra tung toé

▸ Từng từ:
散居 tản cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở rải rác ra nhiều nơi, không gom lại.

▸ Từng từ:
散市 tán thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chợ tan.

▸ Từng từ:
散播 tản bá

tản bá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền bá rộng rãi

▸ Từng từ:
散敗 tán bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy tan nát.

▸ Từng từ:
散文 tản văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn xuôi không có vần điệu gì.

▸ Từng từ:
散會 tán hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi họp tan.

▸ Từng từ:
散朝 tán triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan buổi chầu.

▸ Từng từ:
散步 tản bộ

tản bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi tản bộ, đi dạo chơi

Từ điển trích dẫn

1. Đi dạo, tùy ý đi thong dong. ◇ Tây du kí 西: "Độc tự nhất cá, tản bộ hoang giao thảo dã chi gian" , (Đệ nhất 0 hồi).

▸ Từng từ:
散沙 tán sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cát rời. Chỉ sự tan rã, không đoàn kết.

▸ Từng từ:
散渙 tán hoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan vỡ — Bàng hoàng sợ hãi. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nàng đã tán hoán tê mê, vâng lời ra trước bình the vặn đàn «.

▸ Từng từ:
散漫 tán mạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời rạc, rải rác đó đây.

▸ Từng từ:
散熱 tán nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng ta ra. Làm tan hơi nóng.

▸ Từng từ:
散盡 tán tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
散置 tán trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để rải rác, không gom lại một chỗ.

▸ Từng từ:
散耕 tán canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày cấy rải rác, không tụ lại một vùng.

▸ Từng từ:
散聚 tán tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.

▸ Từng từ:
散職 tản chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc nhàn hạ.

▸ Từng từ:
散膽 tán đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ mật, ý nói sợ hãi lắm.

▸ Từng từ:
散行 tản hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thể văn vần, không bó buộc về bằng trắc vần điệu, gần như văn xuôi, miễn đọc lên dễ nghe.

▸ Từng từ:
散雲 tán vân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đám mây tan.

▸ Từng từ:
散飛 tán phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy chim tan tác, mỗi con bay một nơi — Chỉ cảnh loạn li, mỗi người một ngã.

▸ Từng từ:
散馬 tản mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa nuôi mà không dùng tới.

▸ Từng từ:
散髮 tán phát

tán phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

phát tán, phân phát, phát ra

▸ Từng từ:
樗散 sư tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dùng vào việc gì được, vô dụng ở đời.

▸ Từng từ:
消散 tiêu tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan mất. Không còn gì.

▸ Từng từ:
漂散 phiêu tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi dạt tan tác.

▸ Từng từ:
發散 phát tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọt ra ngoài mà tan biến đi.

▸ Từng từ:
破散 phá tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ tan — Tan tác ra.

▸ Từng từ:
解散 giải tán

giải tán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ tan ra, chia lìa ra.

▸ Từng từ:
觧散 giải tán

giải tán

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải tán

▸ Từng từ:
走散 tẩu tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy tan tác ra — Đem đi tản mát.

▸ Từng từ:
閒散 nhàn tản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi thong thả.

▸ Từng từ:
離散 li tán

li tán

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa tan tác.

ly tán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ly tán, phân chia, chia cắt, chia tách

▸ Từng từ:
膏單丸散 cao đơn hoàn tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn cách bào chế, bốn loại thuốc Bắc, gồm thuốc luyện thành chất dẻo, thuốc để rời từng vị, thuốc viên, thuốc bột.

▸ Từng từ: