攀 - phan, phàn
攀升 phan thăng

phan thăng

giản thể

Từ điển phổ thông

leo lên, trèo lên

▸ Từng từ:
攀戀 phan luyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Níu giữ bịn rịn, không nỡ rời.

▸ Từng từ:
攀援 phan viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vịn mà leo. Như Phan phụ .

▸ Từng từ:
攀昇 phan thăng

phan thăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

leo lên, trèo lên

▸ Từng từ:
攀桂 phan quế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vin cành quế, chỉ sự thi đậu.

▸ Từng từ:
攀留 phan lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Níu giữ lại, không nỡ rời.

▸ Từng từ:
攀緣 phàn duyên

Từ điển trích dẫn

1. Leo, trèo lên. ◇ Đinh Linh : "Cữu mẫu gia hòa Trần gia đích hậu viện, chỉ cách nhất cá trúc li, bổn lai li ba thượng diện phàn duyên trước hứa đa biển đậu diệp tử, hiện tại đô khô lạc hạ lai" , , , ().
2. Nương tựa, nhờ cậy. ◇ Quách Mạt Nhược : "Tha hồi đáo Thượng Hải ngũ cá nguyệt, trảo sự trảo bất đáo thủ, dã một hữu nhân khả dĩ phàn duyên" , , (Dương xuân biệt ).
3. Kéo, lôi. ◇ Thẩm Tòng Văn : "Thuyền thượng nhân tựu dẫn thủ phàn duyên na điều lãm tác, mạn mạn địa khiên thuyền quá đối ngạn khứ" , (Biên thành , Nhất ).
4. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm tùy theo ngoại cảnh mà chạy nhảy biến hóa không yên. ◇ Thủ Lăng Nghiêm kinh : "Vô thủy sanh tử căn bổn, tắc nhữ kim giả dữ chúng sanh dụng phàn duyên tâm vi tự tính giả" , (Quyển nhất).

▸ Từng từ:
攀附 phan phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vịn vào mà leo lên cao — Nhờ vả, chạy theo bợ đỡ người quyền thế.

▸ Từng từ: