撕 - ti, ty, tê, tề, tỵ
提撕 đề tê

Từ điển trích dẫn

1. Lôi kéo, níu kéo. ◇ Lí Đại Chiêu : "Dữ ngã môn huề thủ đề ti, Cộng đáo tiến bộ đích đại lộ thượng khứ" , (Thì ).
2. Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇ Diệp Thánh Đào : "Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích" , , (Tuyến hạ , Hiệu trưởng ).
3. Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇ Hàn Dũ : "Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti" , (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan ).
4. Phù trì lẫn nhau. ◇ Lí Xương Kì : "Thệ phách nguyện đề ti, quỳnh li lại tương dẫn" , (Tiễn đăng dư thoại , Quyển tứ , Phù dong bình kí ).

▸ Từng từ:
撕毀 tê hủy

tê hủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

xé bỏ, hủy bỏ

▸ Từng từ:
撕毁 tê hủy

tê hủy

giản thể

Từ điển phổ thông

xé bỏ, hủy bỏ

▸ Từng từ:
撕破 tê phá

tê phá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé rách

▸ Từng từ:
撕裂 tê liệt

tê liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tê liệt, hỏng

▸ Từng từ: