摘 - trích
指摘 chỉ trích

Từ điển trích dẫn

1. Vạch ra khuyết điểm, chỗ sai lầm. ◇ Bắc sử : "Chỉ trích kinh sử mậu ngộ, vi độc thư kí tam quyển, thì nhân phục kì tinh bác" , , (Vương Tuệ Long truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cái xấu của người ta mà chê trách.

▸ Từng từ:
採摘 thái trích

thái trích

phồn thể

Từ điển phổ thông

hái, ngắt, nhổ

▸ Từng từ:
摘借 trích tá

trích tá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vay tiền, mượn tiền, vay mượn

▸ Từng từ:
摘別 trích biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy riêng ra. Tách riêng ra.

▸ Từng từ:
摘引 trích dẫn

trích dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trích dẫn, dẫn chứng

▸ Từng từ:
摘录 trích lục

trích lục

giản thể

Từ điển phổ thông

sao ra, chép ra, trích đoạn

▸ Từng từ:
摘抄 trích sao

trích sao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trích ra, chép ra, đoạn trích

▸ Từng từ:
摘由 trích do

trích do

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ý chính, điểm quan trọng

▸ Từng từ:
摘登 trích đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn, lấy ra một phần mà in lên mặt báo.

▸ Từng từ:
摘艷 trích diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn mà rút ra những bài văn hay.

▸ Từng từ:
摘血 trích huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút máu ra, lấy máu ra. Chỉ sự thề thốt.

▸ Từng từ:
摘要 trích yếu

trích yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trích yếu, tóm tắt, giản lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn để rút ra những điều cần thiết.

▸ Từng từ:
摘記 trích ký

trích ký

phồn thể

Từ điển phổ thông

trích đoạn, trích ra, chép ra

▸ Từng từ:
摘講 trích giảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn lấy ra những bài thơ, những đoạn văn tiêu biểu, có giá trị để nói rõ về những bài thơ, đoạn văn đó.

▸ Từng từ:
摘譯 trích dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn một đoạn văn hay để chuyển sang thứ tiếng nước khác.

▸ Từng từ:
摘记 trích ký

trích ký

giản thể

Từ điển phổ thông

trích đoạn, trích ra, chép ra

▸ Từng từ:
摘錄 trích lục

trích lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao ra, chép ra, trích đoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ra mà chép lại.

▸ Từng từ:
摘除 trích trừ

trích trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ bớt, khấu trừ

▸ Từng từ:
發摘 phát trích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Moi móc được tội ác kín đáo của người khác.

▸ Từng từ:
采摘 thái trích

thái trích

giản thể

Từ điển phổ thông

hái, ngắt, nhổ

▸ Từng từ:
尋章摘句 tầm chương trích cú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm từng lời, lấy ra từng câu từng chữ mà học, mà xét. Chỉ cái học hẹp hòi, chú trọng hình thức văn chương mà nhẹ về tư tưởng.

▸ Từng từ:
嶺南摘怪 lĩnh nam trích quái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách bằng chữ Hán, tác giả khuyết danh, sau được Vũ quỳnh và Kiều Phú hiệu chính, bài tựa của Vũ quỳnh đề năm 1492, của Kiều Phú đề năm 1493, nội dung gồm những chuyện thần tiên, cổ tích nước ta.

▸ Từng từ:
摘艷詩集 trích diễm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm những bài thơ chữ Hán rất hay của các tác giả Việt nam đời Trần và Lê sơ, do Hoàng Đức Lương, danh sĩ đời Lê sưu tập.

▸ Từng từ: