房 - bàng, phòng
书房 thư phòng

thư phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

phòng đọc sách, phòng học, phòng làm việc

▸ Từng từ:
乳房 nhũ phòng

Từ điển trích dẫn

1. Buồng vú, bộ vú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng vú, bộ vú đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
住房 trú phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn buồng để ở. Truyện HT: » Tiệc thôi Diệu mới đưa sang trú phòng «.

Từ điển trích dẫn

1. Nhà để ở. ◇ Đinh Linh : "Ngã đả toán bả gia sản thống thống mại khứ, tại thành lí tái trí nhất sở trú phòng" , (Mẫu thân ).

▸ Từng từ:
僧房 tăng phòng

Từ điển trích dẫn

1. Nhà chùa, chỗ của tu sĩ đạo Phật tu tập. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tưởng tôn huynh lữ kí tăng phòng, bất vô tịch liêu chi cảm, cố đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm" , , , (Đệ nhất hồi) Nghĩ đến tôn huynh trọ ở nhà chùa, có lẽ không khỏi cảm thấy hiu quạnh, cho nên tôi có bày riêng một tiệc nhỏ mời tôn huynh sang bên nhà uống một chén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở của tu sĩ đạo Phật.

▸ Từng từ:
別房 biệt phòng

Từ điển trích dẫn

1. Phòng khác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết trước, tiện khởi thân huề liễu châm tuyến, tiến biệt phòng khứ liễu" , 便, (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong, liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác.
2. Thiếp, trắc thất, vợ lẽ. ◇ Hà Lương Tuấn : "Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng" , (Thế thuyết tân ngữ bổ , Quyển nhị thập, Hoặc nịch ) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng dành riêng vào việc gì — Chỉ người vợ bé.

▸ Từng từ:
厂房 xưởng phòng

xưởng phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà xưởng

▸ Từng từ:
厨房 trù phòng

trù phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

phòng bếp, phòng nấu

▸ Từng từ:
嚴房 nghiêm phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn riêng, kín đáo, người ngoài không vào được. Truyện Trê Cóc có câu: » Nhìn xem Cóc những mừng lòng, trở về ngồi chốn nghiêm phòng nghỉ ngơi « .

▸ Từng từ:
子房 tử phòng

tử phòng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồng trứng (động vật)

▸ Từng từ:
孤房 cô phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái buồng ở một người. Chỉ đàn ông độc thân — Cũng chỉ người con gái chưa chồng, hoặc đàn bà góa.

▸ Từng từ:
專房 chuyên phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất được yêu quý.

▸ Từng từ:
小房 tiểu phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng nhỏ, chỉ vợ bé, vợ thứ.

▸ Từng từ:
平房 bình phòng

bình phòng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà gỗ một tầng, boongalô

▸ Từng từ:
庶房 thứ phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé.

▸ Từng từ:
廚房 trù phòng

trù phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phòng bếp, phòng nấu

▸ Từng từ:
廠房 xưởng phòng

xưởng phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà xưởng

▸ Từng từ:
御房 ngự phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng vua ở.

▸ Từng từ:
心房 tâm phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần rỗng ở trong trái tim, để chứa máu — Buồng tim, chỉ lòng dạ.

▸ Từng từ:
房主 phòng chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cho thuê nhà. Chủ nhà cho thuê.

▸ Từng từ:
房事 phòng sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra trong buồng, tức việc vợ chồng, tức việc trai gái ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ:
房奩 phòng liêm

Từ điển trích dẫn

1. Của hồi môn. § Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇ Thủy hử truyện : "Na cá đại hộ dĩ thử kí hận ư tâm, khước đảo bồi ta phòng liêm, bất yếu Vũ Đại nhất văn tiền, bạch bạch địa giá dữ tha" , , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Lão nhà giầu bèn để bụng căm (con hầu) nên cho nó ít của hồi môn, đem gả không cho Vũ Đại, chẳng đòi lấy một đồng nào cả.

▸ Từng từ:
房屋 phòng ốc

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cửa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ, hoại khước phòng ốc vô số" , , , (Đệ nhất hồi) Bỗng nhiên mưa to, sấm sét ầm ầm; lại thêm mưa đá rớt xuống đến nửa đêm mới ngừng, làm hư hỏng nhà cửa không biết bao nhiêu mà kể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nhà cửa để ở.

▸ Từng từ:
房錢 phòng tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả về việc thuê nhà. Tiền nhà.

▸ Từng từ:
文房 văn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng học. Buồng đọc sách. Truyện Hoa Tiên : » Hương khuê nào biết văn phòng khát khao « — Ngày nay còn hiểu là buồng làm việc về giấy tờ. Bàn giấy.

▸ Từng từ:
書房 thư phòng

thư phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phòng đọc sách, phòng học, phòng làm việc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng học. Buồng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Có khi vắng vẻ thư phòng «.

▸ Từng từ:
棧房 sạn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà kho. Chỗ cất giữ hàng hóa — Nhà trọ. Như: Khách sạn.

▸ Từng từ:
椒房 tiêu phòng

Từ điển trích dẫn

1. Tức điện của Hoàng Hậu, ở cung "Vị Ương" , đời Hán. Tường quét bùn đất trộn hạt tiêu cho ấm, thơm và cũng để tượng trưng ước mong được nhiều con (tiêu có nhiều hạt). Về sau, phiếm chỉ chỗ ở của các hậu, phi. ◇ Bạch Cư Dị : "Lê viên tử đệ bạch phát tân, Tiêu phòng a giám thanh nga lão" , (Trường hận ca ) Các con em chốn Lê Viên tóc đã trắng xóa, Những viên giám thị nơi tiêu phòng, những nàng trẻ tuổi trước kia bây giờ đã già rồi. § Lê Viên là nơi diễn kịch trong cung đời Đường. Vua Minh Hoàng có một đội con hát riêng kén những con nhà tử tế, dạy lập trong vườn riêng gọi là "lê viên tử đệ".
2. Mượn chỉ các hậu phi. ◇ Đỗ Phủ : "Tựu trung vân mạc tiêu phòng thân, Tứ danh đại quốc Quắc dữ Tần" , (Lệ nhân hành ) Trong đó, những thân thuộc của hoàng hậu, (ở cung điện) có màn trướng vẽ hình mây, Đều được ban tước hiệu Quắc Quốc (Phu Nhân), Tần Quốc (Phu Nhân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn phòng trát bột hạt tiêu cho ấm. Chỗ nơi cung nữ ở. Cung oán ngâm khúc : » Bực mình muốn đạp tiêu phòng mà ra «.

▸ Từng từ:
禁房 cấm phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn buồng vua ở — Ở luôn trong phòng, không bước ra ngoài — Không được gần gũi đàn bà ( vì phải kiêng để chữa bệnh ).

▸ Từng từ:
私房 tư phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng riêng — Nhà riêng.

▸ Từng từ:
繡房 tú phòng

Từ điển trích dẫn

1. Buồng thêu. § Phòng trang trí đẹp đẽ. Ngày xưa thường chỉ chỗ ở của phụ nữ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá thị nả vị tiểu tả đích tú phòng, giá dạng tinh trí? Ngã tựu tượng đáo liễu thiên cung lí nhất dạng" , (Đệ tứ nhất hồi) Chỗ ấy là buồng thêu của cô nào mà trang hoàng đẹp thế? Tôi cứ tưởng như được lên cung tiên vậy.

▸ Từng từ:
蓮房 liên phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gương sen ( bộ phận đựng các hạt sen ).

▸ Từng từ:
藥房 dược phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bán thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
蜂房 phong phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ ong.

▸ Từng từ:
過房 quá phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua nhà người khác, chỉ sự làm con nuôi người khác.

▸ Từng từ:
門房 môn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn buồng trong nhà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vực nàng tạm xuống môn phòng, hãy còn thiêm thiếp giấc nồng chưa phai ).

▸ Từng từ:
閨房 khuê phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng của đàn bà con gái ở. » Chút đau đớn khuê phòng gối lẻ « ( Cao Bá Nhạ ).

▸ Từng từ:
關房 quan phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn chỗ đất hiểm yếu ở biên giới — Đóng chặt giữ gìn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quan phòng then chặt lưới mau, Nói lời trước mặt rơi châu vắng người «.

▸ Từng từ:
阿房 a phòng

a phòng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên cung A Phòng do Tần Thủy Hoàng xây

Từ điển trích dẫn

1. Cung rất lớn của "Tần Thủy Hoàng" , nay ở tỉnh "Thiểm Tây" 西. Cũng gọi là "A thành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cung điện thời Tần, ở phía Bắc huyện Trường An, tỉnh Thiểm Tây, kiến trúc cực quy mô. Tần Thủy Hoàng nuôi rất nhiều cung tần trong cung nầy.

▸ Từng từ:
雲房 vân phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng mây, chỉ nơi ở yên tĩnh của nhà tu.

▸ Từng từ:
霜房 sương phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sương khuê .

▸ Từng từ:
鸞房 loan phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng che màn có thêu hình chim loan, buồng riêng của vợ chồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Người vào chung gối loan phòng, Nàng ra tựa bóng đèn dong canh dài «.

▸ Từng từ:
齋房 trai phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cho người tu hành ở. Đoạn trường tân thanh : » Hương đèn việc cũ trai phòng quen tay « — Phòng đọc sách, phòng học.

▸ Từng từ:
房中術 phòng trung thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo trong buồng, chỉ sự khéo léo trong việc ăn nằmvới nhau.

▸ Từng từ:
過房子 quá phòng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi.

▸ Từng từ: