憤 - phấn, phẫn
公憤 công phẫn

Từ điển trích dẫn

1. Lòng tức giận của công chúng. ☆ Tương tự: "chúng nộ" . ★ Tương phản: "tư cừu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng tức giận chung của mọi người — Tức giận vì lẽ phải chung.

▸ Từng từ:
冤憤 oan phẫn

Từ điển trích dẫn

1. Bị oan khuất mà phẫn hận. ◇ Bạch Cư Dị : "Duy công chi một, tao li họa loạn, oan phẫn thống khốc, thiên hạ sở tri" 歿, , , (Tế Lí tư đồ văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ vì phải chịu nỗi đau khổ không đúng lí.

▸ Từng từ:
嗟憤 ta phẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở buồn giận.

▸ Từng từ:
悒憤 ấp phẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uất giận.

▸ Từng từ:
悱憤 phỉ phẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uất giận trong lòng.

▸ Từng từ:
悲憤 bi phẫn

bi phẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

buồn đau và căm phẫn

Từ điển trích dẫn

1. Bi thương phẫn nộ. ◇ Liệt nữ truyện : "(Thái Văn Cơ) hậu cảm thương loạn li, truy hoài bi phẫn, tác thi nhị chương" (), , (Đổng Tự thê ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu oán giận.

▸ Từng từ:
憂憤 ưu phẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ và tức giận thầm.

▸ Từng từ:
憤世 phẫn thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận đời.

▸ Từng từ:
憤心 phẫn tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng giận.

▸ Từng từ:
憤怒 phẫn nộ

phẫn nộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. Nổi giận, phát nộ. ◇ Tư trị thông giám : "Quân sĩ giai phẫn nộ, đại hô viết: Đô chiêu thảo sử hà bất dụng binh, lệnh sĩ tuất đồ tử?" , : 使, ? (Hậu Tấn Tề Vương Khai Vận nhị niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận. Giận dữ.

▸ Từng từ:
憤怨 phẫn oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận, ghét. Giận hờn.

▸ Từng từ:
憤慨 phẫn khái

phẫn khái

phồn thể

Từ điển phổ thông

bực tức, bực bội, không bằng lòng

▸ Từng từ:
憤憤 phấn phấn

phấn phấn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇ Luận Ngữ : "Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát" , (Thuật nhi ) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
2. Phiền muộn không thư thái. ◇ Vương Nhược Hư : "Tống Khổng Hi Tiên bác học văn sử, kiêm thông sổ thuật, hữu túng hoành tài chí. Văn Đế thì, vi Tán kị thị lang, bất vị thì tri, phẫn phẫn bất đắc chí" , , . , , , (Quân sự thật biện hạ ).
3. Hậm hực không vừa ý. ◇ Tùy Đường diễn nghĩa : "Lệnh Hồ Đạt tranh bất quá Thúc Mưu, phẫn phẫn bất bình, chỉ đắc tự hồi nha vũ, tả bổn đề tấu khứ liễu" , , , (Đệ tam tam hồi ).

phẫn phẫn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇ Luận Ngữ : "Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát" , (Thuật nhi ) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
2. Phiền muộn không thư thái. ◇ Vương Nhược Hư : "Tống Khổng Hi Tiên bác học văn sử, kiêm thông sổ thuật, hữu túng hoành tài chí. Văn Đế thì, vi Tán kị thị lang, bất vị thì tri, phẫn phẫn bất đắc chí" , , . , , , (Quân sự thật biện hạ ).
3. Hậm hực không vừa ý. ◇ Tùy Đường diễn nghĩa : "Lệnh Hồ Đạt tranh bất quá Thúc Mưu, phẫn phẫn bất bình, chỉ đắc tự hồi nha vũ, tả bổn đề tấu khứ liễu" , , , (Đệ tam tam hồi ).

▸ Từng từ:
憤歎 phẫn thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn than thở.

▸ Từng từ:
憤氣 phẫn khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi giận bốc lên.

▸ Từng từ:
憤激 phẫn khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận vì bị khêu chọc bởi sự việc ngang trái bên ngoài.

▸ Từng từ:
憤疾 phẫn tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

▸ Từng từ:
憤言 phẫn ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chứa niềm oán giận.

▸ Từng từ:
擊憤 kích phẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho nổi giận lên. Cũng nói: Kích nộ .

▸ Từng từ:
發憤 phát phẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uất ức — Nổi giận với chính mình.

▸ Từng từ: