恐 - khúng, khủng
恐吓 khủng hách

khủng hách

giản thể

Từ điển phổ thông

đe dọa, uy hiếp, hăm dọa

▸ Từng từ:
恐嚇 khủng hách

khủng hách

phồn thể

Từ điển phổ thông

đe dọa, uy hiếp, hăm dọa

▸ Từng từ:
恐怕 khủng phạ

khủng phạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo sợ, e ngại, sợ rằng

Từ điển trích dẫn

1. E rằng, sợ rằng. ◎ Như: "giá dạng tố, hiệu quả khủng phạ bất hảo" , .
2. Có lẽ, có thể. ◇ Tây du kí 西: "Sư phụ thị cá ái can tịnh đích, khủng phạ hiềm ngã" , (Đệ tam nhất hồi).

▸ Từng từ:
恐怖 khủng bố

khủng bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khủng bố, làm kinh sợ

Từ điển trích dẫn

1. Kinh hãi, khiếp sợ. ◇ Hậu Hán Thư : "Đế kiến Trác tương binh tốt chí, khủng bố thế khấp" , (Đổng Trác truyện )..
2. Làm cho sợ hãi, kinh sợ. ◎ Như: "khủng bố công kích" (terrorist attacks).
3. Uy hiếp, đe dọa. ◇ Tư Mã Quang : "Dại trượng phu lâm đại sự, khả phủ đương tự quyết hung hoài, nãi lai gia gian khủng bố phụ nữ vi hà da?" , , (Tốc thủy kí văn , Quyển nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng những hành động tàn bạo làm cho người khác sợ hãi.

▸ Từng từ:
恐怯 khủng khiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

▸ Từng từ:
恐惧 khủng cụ

khủng cụ

giản thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi, kinh sợ, e sợ

▸ Từng từ:
恐惶 khủng hoảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi lắm, không còn biết xoay trở gì.

▸ Từng từ:
恐慌 khủng hoảng

khủng hoảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, kinh hãi, kinh hoàng, hoảng loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tình trạng xáo trộn nguy ngập, khiến mọi người sợ hãi.

▸ Từng từ:
恐懼 khủng cụ

khủng cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi, kinh sợ, e sợ

▸ Từng từ:
恐龍 khủng long

khủng long

phồn thể

Từ điển phổ thông

con khủng long

▸ Từng từ:
恐龙 khủng long

khủng long

giản thể

Từ điển phổ thông

con khủng long

▸ Từng từ:
惶恐 hoàng khủng

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi, kinh hoảng. ◇ Bắc sử : "Khiển nhân truyền dịch dĩ đáp vấn. Khách hoàng khủng bất cảm ngưỡng thị" . (Trường Tôn Tung truyện ).
2. Lấy làm hổ thẹn. ◇ Lí Hành Đạo : "Thuyết dã hoàng khủng, nhân vi bần nan, vô dĩ độ nhật, yếu tầm ngã muội tử thảo ta bàn triền sử dụng" , , , 使 (Khôi lan kí , Đệ nhất chiệp).
3. Lời nhún mình. ◇ Tăng Củng : "Thịnh biên thượng thả tá quan, nhi tiên dĩ thử tạ. Hoàng khủng, hoàng khủng. Bất tuyên" , . , . (Đáp Tôn Đô Quan thư ).

▸ Từng từ:
驚恐 kinh khủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ lắm.

▸ Từng từ:
恐怖戰爭 khủng bố chiến tranh

Từ điển trích dẫn

1. Chiến tranh chủ trương gây chết chóc, sợ hãi ở bất kể nơi nào, cho bất cứ ai, quân đội cũng như thường dân, để giành thắng lợi.

▸ Từng từ: