必 - tất
不必 bất tất

bất tất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không nhất thiết, không cần thiết

Từ điển trích dẫn

1. Không hẳn, chưa chắc, không nhất định, vị tất. ◇ Sử Kí : "Thiện thủy giả bất tất thiện chung" (Nhạc Nghị truyện ) Kẻ mở đầu tốt chưa chắc đã có kết quả tốt.
2. Không cần phải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhữ tử chi hậu, nhữ chi gia tiểu, ngô án nguyệt cấp dữ lộc lương, nhữ bất tất quải tâm" , , 祿, (Đệ cửu thập lục hồi) Sau khi ngươi chết rồi, vợ con ngươi, ta cho cấp lương lộc, ngươi không cần phải lo lắng buồn phiền. ☆ Tương tự: "bất dụng" , "vô dong" . ★ Tương phản: "tất định" , "tất nhu" , "tất yếu" , "nhất định" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cần phải.

▸ Từng từ:
何必 hà tất

Từ điển trích dẫn

1. Cần gì, sao lại phải, bất tất. ◇ Kê Khang : "Đô ấp khả ưu du, Hà tất tê san nguyên" , (Tú tài đáp ).
2. Không hẳn, chưa chắc, không nhất định, vị tất. ◇ Trương Hỗ : "Cao tài hà tất quý, Hạ vị bất phương hiền" , (Đề Mạnh xử sĩ trạch ).

▸ Từng từ:
務必 vụ tất

Từ điển trích dẫn

1. Phải, nhất định. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhĩ kim vãn vụ tất lai, bất yếu hống ngã lão đẳng trước!" , (Đệ ngũ tứ hồi).

▸ Từng từ:
勢必 thế tất

Từ điển trích dẫn

1. Ắt phải, chắc chắn. ☆ Tương tự: "tất nhiên" . ★ Tương phản: "dã hứa" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thảng hoặc nhất nhật tha tri đạo liễu, khởi khẳng can hưu, thế tất hữu nhất tràng đại náo, bất tri thùy sanh thùy tử" , , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Hoặc giả có ngày chị ta biết, lẽ nào lại chịu thôi, chắc chắn sẽ có một phen lục đục, biết đâu ai sống ai chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra rồi phải như vậy.

▸ Từng từ:
必定 tất định

tất định

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chắc chắn, nhất định, tất nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắc chắn, không thay đổi — Chắc chắn phải như vậy, không thể khác.

▸ Từng từ:
必将 tất tương

tất tương

giản thể

Từ điển phổ thông

chắn chắn sẽ, không thể tránh khỏi

▸ Từng từ:
必將 tất tương

tất tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

chắn chắn sẽ, không thể tránh khỏi

▸ Từng từ:
必得 tất đắc

tất đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cần phải, nhất thiết

▸ Từng từ:
必然 tất nhiên

tất nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất nhiên, tất sẽ, không thể tránh khỏi

Từ điển trích dẫn

1. Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇ Tô Thức : "Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã" , , (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách ).
2. (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ắt hẳn như thế, không thể khác.

▸ Từng từ:
必至 tất chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc ắt phải đến như thế.

▸ Từng từ:
必要 tất yếu

tất yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất yếu, cần thiết, không thể thiếu

Từ điển trích dẫn

1. Tuyệt đối phải cần, không thể thiếu được. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Dĩ hậu tha tái vấn nhĩ, nhĩ tất yếu khiếu tha đồng ngã thương lượng" , (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắc chắn phải cần, phải có, không thể thiếu được.

▸ Từng từ:
必需 tất nhu

tất nhu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cần thiết, không thể thiếu, không thể bỏ qua

▸ Từng từ:
必須 tất tu

tất tu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cần phải, cần thiết

Từ điển trích dẫn

1. Cần thiết, không thể thiếu. ◇ Đông Quan Hán kí : "Tướng quân sở trượng, tất tu lương tài" , (Phùng Diễn truyện ).
2. Phải, cần phải. ◎ Như: "tức sử quát phong hạ vũ, nhĩ dã tất tu lai" 使, dù cho gió thổi mưa rơi, anh cũng phải đến.
3. Tất nhiên, hẳn là. ◇ Thủy hử truyện : "Bất tri na lục cá thị thậm ma nhân, tất tu dã bất thị thiện lương quân tử" , (Đệ thập bát hồi) Chưa rõ sáu người kia là ai, nhưng chắc không phải là người quân tử lương thiện.

▸ Từng từ:
必须 tất tu

tất tu

giản thể

Từ điển phổ thông

cần phải, cần thiết

▸ Từng từ:
未必 vị tất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa chắc, chưa hẳn là như vậy. Hát nói của Tản Đà: » Vị tất nhân giai bạch thủy « ( Chưa hẳn tình người đều lạt lẽo như nước lã cả ).

▸ Từng từ: