ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
必 - tất
不必 bất tất
Từ điển phổ thông
không nhất thiết, không cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. Không hẳn, chưa chắc, không nhất định, vị tất. ◇ Sử Kí 史記: "Thiện thủy giả bất tất thiện chung" 善始者不必善終 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Kẻ mở đầu tốt chưa chắc đã có kết quả tốt.
2. Không cần phải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhữ tử chi hậu, nhữ chi gia tiểu, ngô án nguyệt cấp dữ lộc lương, nhữ bất tất quải tâm" 汝死之後, 汝之家小, 吾按月給與祿糧, 汝不必挂心 (Đệ cửu thập lục hồi) Sau khi ngươi chết rồi, vợ con ngươi, ta cho cấp lương lộc, ngươi không cần phải lo lắng buồn phiền. ☆ Tương tự: "bất dụng" 不用, "vô dong" 毋庸. ★ Tương phản: "tất định" 必定, "tất nhu" 必需, "tất yếu" 必要, "nhất định" 一定.
2. Không cần phải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhữ tử chi hậu, nhữ chi gia tiểu, ngô án nguyệt cấp dữ lộc lương, nhữ bất tất quải tâm" 汝死之後, 汝之家小, 吾按月給與祿糧, 汝不必挂心 (Đệ cửu thập lục hồi) Sau khi ngươi chết rồi, vợ con ngươi, ta cho cấp lương lộc, ngươi không cần phải lo lắng buồn phiền. ☆ Tương tự: "bất dụng" 不用, "vô dong" 毋庸. ★ Tương phản: "tất định" 必定, "tất nhu" 必需, "tất yếu" 必要, "nhất định" 一定.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cần phải.
▸ Từng từ: 不 必
勢必 thế tất
Từ điển trích dẫn
1. Ắt phải, chắc chắn. ☆ Tương tự: "tất nhiên" 必然. ★ Tương phản: "dã hứa" 也許. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thảng hoặc nhất nhật tha tri đạo liễu, khởi khẳng can hưu, thế tất hữu nhất tràng đại náo, bất tri thùy sanh thùy tử" 倘或一日他知道了, 豈肯干休, 勢必有一場大鬧, 不知誰生誰死 (Đệ lục thập ngũ hồi) Hoặc giả có ngày chị ta biết, lẽ nào lại chịu thôi, chắc chắn sẽ có một phen lục đục, biết đâu ai sống ai chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc xảy ra rồi phải như vậy.
▸ Từng từ: 勢 必
必然 tất nhiên
Từ điển phổ thông
tất nhiên, tất sẽ, không thể tránh khỏi
Từ điển trích dẫn
1. Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã" 慎重則必成, 輕發則多敗, 此理之必然也 (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách 擬進士對御試策).
2. (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.
2. (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ắt hẳn như thế, không thể khác.
▸ Từng từ: 必 然
必要 tất yếu
Từ điển phổ thông
tất yếu, cần thiết, không thể thiếu
Từ điển trích dẫn
1. Tuyệt đối phải cần, không thể thiếu được. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Dĩ hậu tha tái vấn nhĩ, nhĩ tất yếu khiếu tha đồng ngã thương lượng" 以後他再問你, 你必要叫他同我商量 (Đệ nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắc chắn phải cần, phải có, không thể thiếu được.
▸ Từng từ: 必 要
必須 tất tu
Từ điển phổ thông
cần phải, cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. Cần thiết, không thể thiếu. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Tướng quân sở trượng, tất tu lương tài" 將軍所仗, 必須良材 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳).
2. Phải, cần phải. ◎ Như: "tức sử quát phong hạ vũ, nhĩ dã tất tu lai" 即使颳風下雨, 你也必須來 dù cho gió thổi mưa rơi, anh cũng phải đến.
3. Tất nhiên, hẳn là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất tri na lục cá thị thậm ma nhân, tất tu dã bất thị thiện lương quân tử" 不知那六個是甚麼人, 必須也不是善良君子 (Đệ thập bát hồi) Chưa rõ sáu người kia là ai, nhưng chắc không phải là người quân tử lương thiện.
2. Phải, cần phải. ◎ Như: "tức sử quát phong hạ vũ, nhĩ dã tất tu lai" 即使颳風下雨, 你也必須來 dù cho gió thổi mưa rơi, anh cũng phải đến.
3. Tất nhiên, hẳn là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất tri na lục cá thị thậm ma nhân, tất tu dã bất thị thiện lương quân tử" 不知那六個是甚麼人, 必須也不是善良君子 (Đệ thập bát hồi) Chưa rõ sáu người kia là ai, nhưng chắc không phải là người quân tử lương thiện.
▸ Từng từ: 必 須