德 - đức
功德 công đức

Từ điển trích dẫn

1. Công nghiệp và đức hạnh.
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ chung những việc tốt lành, giúp sự tu hành tinh tiến, lợi ích chúng sinh. § Cũng gọi là "thiện sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lớn và nết tốt — Tiếng nhà Phật chỉ chung những việc thiện, giúp sự tu hành tinh tiến.

▸ Từng từ:
大德 đại đức

Từ điển trích dẫn

1. Đức độ cao đẹp.
2. Đại tiết, việc lớn. ◇ Luận Ngữ : "Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã" (Tử Trương ) , Không được vượt qua đại tiết, còn tiểu tiết thì tùy tiện, ở trong phạm vi hay ra ngoài cũng được.
3. Cao tăng.
4. Đức hiếu sinh của trời đất. ◇ Dịch Kinh : "Thiên địa chi đại đức viết sinh" (Hệ từ hạ ) Đức lớn của trời đất là sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đức lớn của trời đất — Nết tốt lớn lao, chỉ sự giác ngộ của Phật — Trong mộng tỉnh dậy.

▸ Từng từ:
威德 uy đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có cái vẻ tôn nghiêm đáng nể sợ và có nhiều nết tốt đáng kính phục.

▸ Từng từ:
婦德 phụ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết na của đàn bà.

▸ Từng từ:
廣德 quảng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết lớn — Ơn lớn.

▸ Từng từ:
德化 đức hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cái nết tốt của mình mà thay đổi được người xấu.

▸ Từng từ:
德友 đức hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè chơi với nhau vì mến nết tốt của nhau.

▸ Từng từ:
德国 đức quốc

đức quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Đức

▸ Từng từ:
德國 đức quốc

đức quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở Tây Âu, gọi đủ là "Đức-ý-chí Liên Bang Cộng Hòa Quốc" (tiếng Anh: Federal Republic of Germany).

▸ Từng từ:
德性 đức tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt.

▸ Từng từ:
德操 đức tháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt và lòng ngay thẳng không dời đổi.

▸ Từng từ:
德澤 đức trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ.

▸ Từng từ:
德班 đức ban

đức ban

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Durban (thủ đô của Nam Phi)

▸ Từng từ:
德育 đức dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi nấng vun trồng tính nết tâm hồn.

▸ Từng từ:
德行 đức hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nết tốt.

▸ Từng từ:
德配 đức phối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng vợ người khác.

▸ Từng từ:
德門 đức môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia đình nổi tiếng vì có nhiều nết tốt.

▸ Từng từ:
恩德 ân đức

Từ điển trích dẫn

1. Ân huệ thâm hậu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nguyệt Hương cảm niệm Chung Li Công phu phụ ân đức, thập phần nan xả" , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt, hay làm ơn cho người khác — Cũng chỉ việc làm tốt, sau này được hưởng ơn trời Phật.

▸ Từng từ:
惡德 ác đức

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh xấu xa. Cũng chỉ người có phẩm đức bất lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết xấu làm hại người khác.

▸ Từng từ:
慕德 mộ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mên nét tốt của người khác.

▸ Từng từ:
慙德 tàm đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn vì mình không có được nết tốt như người khác.

▸ Từng từ:
懿德 ý đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt, đức tốt đẹp — Cũng chỉ nết đẹp của bà Hoàng hậu.

▸ Từng từ:
種德 chủng đức

Từ điển trích dẫn

1. Tu tích đức hạnh, bố đức, thi ân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo đức, ý nói làm điều lành.

▸ Từng từ:
立德 lập đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên những việc lớn lao ( như viết sách làm luật chẳng hạn ) để chứng tỏ cái nết lớn lao, cao cả của mình.

▸ Từng từ:
至德 chí đức

Từ điển trích dẫn

1. Đức lớn, đức tính cao lớn. ◇ Luận Ngữ : "Thái Bá kì khả vị chí đức dã dĩ hĩ, tam dĩ thiên hạ nhượng, dân vô đắc nhi xưng yên" , , (Thái Bá ) Ông Thái Bá đáng gọi là người đức cao lớn, ba lần nhường thiên hạ, dân không biết sao mà ca tụng cho vừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đức lớn ở trên cao hết thảy — Cái nết tốt rất lớn lao.

▸ Từng từ:
薄德 bạc đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức mỏng. Tiếng tự khiêm nhường.

▸ Từng từ:
貴德 quý đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao sang và có nết lớn.

▸ Từng từ:
道德 đạo đức

Từ điển trích dẫn

1. Chuẩn tắc và quy phạm (trong một cộng đồng xã hội) mà hành vi cử chỉ người ta phải ứng hợp theo. ◇ Hàn Dũ : "Phàm ngô sở vị đạo đức vân giả, hợp nhân dữ nghĩa ngôn chi dã, thiên hạ chi công ngôn dã" , , (Nguyên đạo ).
2. Gọi tắt "Đạo đức kinh" của Lão Tử.
3. Công phu pháp thuật của nhà tu hành. ◇ Thủy hử truyện : "Ngã đẳng tự thị xuất gia nhân, bất tằng não phạm liễu nhĩ, nhĩ nhân hà dạ lai việt tường nhi quá, nhập lai bả phủ phách ngã? Nhược thị ngã vô đạo đức, dĩ bị sát liễu" , , , ? , (Đệ ngũ tam hồi) Chúng ta là người xuất gia, chưa từng động chạm gì đến ngươi, sao đêm hôm ngươi trèo tường đem búa đến bổ vào đầu ta? Nếu ta không có phép thuật thì đã bị ngươi giết rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều dựa theo lẽ phải và nết tốt của con người, mà ai cũng phải theo để sống có ý nghĩa.

▸ Từng từ:
達德 đạt đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt phải thường có.

▸ Từng từ:
陰德 âm đức

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều đức hạnh kín đáo người ta không biết tới. ☆ Tương tự: "âm công" .
2. Sự việc ở hậu cung vua.
3. Tên ngôi sao (trong cung tử vi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm tốt đẹp không được ai biết, nhưng thần thánh biết và sẽ đền bù. Cũng như Âm công .

▸ Từng từ:
飽德 bão đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu ơn quá đầy đủ, giống như một người ăn no, không ăn thêm được nữa.

▸ Từng từ:
三達德 tam đạt đức

Từ điển trích dẫn

1. Ba đức, gồm "trí" , "nhân" và "dũng" . ◇ Lễ Kí : "Trí, nhân, dũng tam giả, thiên hạ chi đạt đức dã" , , , (Trung Dung ).

▸ Từng từ:
不道德 bất đạo đức

Từ điển trích dẫn

1. Không phù hợp tiêu chuẩn đạo đức. ◎ Như: "kiến lợi vong nghĩa thị bất đạo đức đích" .

▸ Từng từ:
德黑蘭 đức mặc lan

Từ điển trích dẫn

1. Teheran, thủ đô của nước Iran (Islamic Republic of Iran).

▸ Từng từ:
德高望重 đức cao vọng trọng

Từ điển trích dẫn

1. Đức hạnh cao, danh tiếng lớn. § Thường dùng để xưng tụng người tuổi cao đức lớn và có tiếng tăm. ◇ Quy Hữu Quang : "Phục duy quân hầu, đức cao vọng trọng, mưu thâm lự uyên" , , (Thượng tổng chế thư ).

▸ Từng từ:
齒德俱增 xỉ đức câu tăng

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi tác và đạo đức đều tăng trưởng. Mĩ xưng dùng chỉ tuổi tác tăng thêm. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Tiện cao niên, viết xỉ đức câu tăng" , (Lão thọ ấu đản loại ) Cao tuổi thêm lên, gọi là "xỉ đức câu tăng".

▸ Từng từ: