常 - thường
世常 thế thường

Từ điển trích dẫn

1. Thói thường ở đời.

▸ Từng từ:
倫常 luân thường

Từ điển trích dẫn

1. Đạo thường cư xử giữa con người. Đặc chỉ luân lí đạo đức dưới xã hội ngày xưa, tức "ngũ luân" , gồm năm quan hệ đạo thường không thể thay đổi: "quân thần" , "phụ tử" , "phu phụ" , "huynh đệ" , "bằng hữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ lúc nào cũng phải theo để cư xử ở đời. Hoa tên có câu: » Luân thường quyết gánh lấy mình, treo gương trinh bạch rành rành cho coi «.

▸ Từng từ:
典常 điển thường

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc thường ngày phải theo, đạo thường, thường quy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc hằng ngày phải theo. Đạo thường.

▸ Từng từ:
失常 thất thường

thất thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thất thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất sự đều đặn hàng ngày.

▸ Từng từ:
安常 an thường

Từ điển trích dẫn

1. Yên giữ khuôn phép thường. ◇ Lưu Cơ : "Phú quý phù vân, cùng thông mệnh định, thủ phận an thường bách lự khinh" , , (Thấm viên xuân , Từ ) Giàu sang mây nổi, cùng thông số mệnh tiền định, yên giữ phận thường, trăm điều lo âu coi nhẹ.
2. Bình thường, như lúc thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống yên trong đạo thường.

▸ Từng từ:
家常 gia thường

gia thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cuộc sống thường ngày của một gia đình

▸ Từng từ:
寻常 tầm thường

tầm thường

giản thể

Từ điển phổ thông

tầm thường, bình thường

▸ Từng từ:
尋常 tầm thường

tầm thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầm thường, bình thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như xung quanh, không có gì đáng chú ý, đáng nói.

▸ Từng từ:
居常 cư thường

Từ điển trích dẫn

1. Bình thường, thường ngày. ◇ Sử Kí : "Tín do thử nhật dạ oán vọng, cư thường ưởng ưởng" , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn, thường hay bực dọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở theo đạo thường.

▸ Từng từ:
常人 thường nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giống như những người khác, không có gì đặc biệt, tức người thường. Truyện Hoa Tiên : » Thấy chàng ẩn trạng khác với thường nhân «.

▸ Từng từ:
常任 thường nhiệm

thường nhiệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường trực, thường xuyên

▸ Từng từ:
常例 thường lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối vẫn theo.

▸ Từng từ:
常川 thường xuyên

thường xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường xuyên, thường thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thường trực .

▸ Từng từ:
常常 thường thường

thường thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên, hay, luôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn luôn — Trung bình, không có gì trội hơn. Đoạn trường tân thanh : » Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung «.

▸ Từng từ:
常情 thường tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chung của mọi người. Đoạn trường tân thanh : » Ghen tuông thì cũng người ta thường tình «.

▸ Từng từ:
常日 thường nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng ngày. Ngày thường.

▸ Từng từ:
常服 thường phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc hàng ngày.

▸ Từng từ:
常用 thường dụng

thường dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dùng vào việc bình thường

▸ Từng từ:
常直 thường trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn luôn, không lúc nào thiếu vắng.

▸ Từng từ:
常經 thường kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đối xử luôn phải theo. Truyện Hoa Tiên : » Tưởng rằng trong đạo thường kinh «.

▸ Từng từ:
常綠 thường lục

thường lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây thường xanh (sinh vật học)

▸ Từng từ:
常绿 thường lục

thường lục

giản thể

Từ điển phổ thông

cây thường xanh (sinh vật học)

▸ Từng từ: 绿
常規 thường quy

thường quy

phồn thể

Từ điển phổ thông

lệ thường, thói thường, tục lệ

▸ Từng từ:
常规 thường quy

thường quy

giản thể

Từ điển phổ thông

lệ thường, thói thường, tục lệ

▸ Từng từ:
常談 thường đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói đến luôn luôn.

▸ Từng từ:
常識 thường thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết chung, lúc nào cũng cần có.

▸ Từng từ:
常駐 thường trú

thường trú

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường trú, cư trú, ở

▸ Từng từ:
常驻 thường trú

thường trú

giản thể

Từ điển phổ thông

thường trú, cư trú, ở

▸ Từng từ:
平常 bình thường

bình thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình thường, tầm thường, thông thường

Từ điển trích dẫn

1. Thường ngày, thông thường. ◇ Đông Quan Hán kí : "Đế ẩm thực tiếu ngữ như bình thường" (Quang Vũ kỉ ).
2. Bình phàm, tầm thường, không có gì đặc biệt. ◇ Văn minh tiểu sử : "Bì sắc ni đảo dã ngận bạch tịnh, chỉ thị chiêu nha lộ xỉ đích, tướng mạo kì thật bình thường" , , (Đệ tam thập cửu hồi).
3. Không tốt, xấu xa. ◇ Ngụy Nguyên : "Thả quan thanh bình thường, giao Hình bộ trị tội" , (Thánh vũ kí , Quyển cửu) Vả lại tiếng tăm làm quan không tốt, hãy giao cho bộ Hình trị tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có gì đáng chú ý.

▸ Từng từ:
往常 vãng thường

vãng thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường xuyên, hay

▸ Từng từ:
时常 thì thường

thì thường

giản thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên

thời thường

giản thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên

▸ Từng từ:
時常 thì thường

thì thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên

thời thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên

▸ Từng từ:
正常 chánh thường

Từ điển trích dẫn

1. Bình thường, phù hợp với quy luật chung. ◎ Như: "sanh hoạt chánh thường" .

chính thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình thường, thường thường

▸ Từng từ:
無常 vô thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có luôn luôn, lúc có lúc không.

▸ Từng từ:
照常 chiếu thường

Từ điển trích dẫn

1. Theo lệ thường, không thay đổi gì cả. ◇ Lí Chí : "Trừ thiêu thủy thung mễ tác vụ chiếu thường ngoại, kì dư phi lễ Phật tức tĩnh tọa dã" , (Dự ước ) Trừ ra việc gánh nước giã gạo theo lệ thường, còn như không lễ Phật thì tĩnh tọa.

▸ Từng từ:
異常 dị thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ thường, không xảy ra luôn.

▸ Từng từ:
綱常 cương thường

Từ điển trích dẫn

1. Đạo thường của người gồm: "tam cương" ("quân thần, phụ tử, phu phụ" , , ) và "ngũ thường" ("nhân, lễ, nghĩa, trí, tín" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức Tam cương và Ngũ thường, ba giềng mối lớn trong thiên hạ và năm đức tính hàng ngày phải có của con người. Phu vi thê cương, Phụ vi tử cương. Ngũ thường gồm Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Một gánh cương thường vẹn núi sông «.

▸ Từng từ:
超常 siêu thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Siêu phàm .

▸ Từng từ:
通常 thông thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn có khắp nơi.

▸ Từng từ:
非常 phi thường

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thấy luôn. Ít có. Đoạn trường tân thanh có câu: » E thay những dạ phi thường, dễ dò rốn bể, khôn lường đáy sông « — Phi thường: Không giống người thường, là nói hững người sâu sắc, hiểm độc. » E thay những dạ phi thường « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
日用常談 nhật dụng thường đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách dạy chữ nho của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, dạy những chữ Hán thường dùng trong lời nói hàng ngày, mỗi chữ đều được dịch sang chữ Nôm, và có phân từng loại.

▸ Từng từ: