席 - tịch
主席 chủ tịch

chủ tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chủ tịch

Từ điển trích dẫn

1. Người đứng đầu, duy trì trật tự cho một hội nghị tiến hành.
2. Lĩnh tụ một đảng phái, một tổ chức.
3. Địa vị của chủ nhân trong cuộc yến tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ngồi đầu chiếu, đầu tiệc, chỉ người đứng đầu, ngồi ở chỗ chính của một cuộc họp hẹp, của một tổ chức.

▸ Từng từ:
促席 xúc tịch

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi sát gần nhau. ◇ Đào Uyên Minh : "An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh" , (Đình vân ) Sao được ngồi gần nhau, Nói chuyện bình sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi sát gần nhau.

▸ Từng từ:
割席 cát tịch

Từ điển trích dẫn

1. Cắt chiếu, không ngồi chung. Chỉ tuyệt giao với bạn bè. § Điển cố: ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Quản Ninh, Hoa Hâm... hựu thường đồng tịch độc thư, hữu thặng hiên miện quá môn giả, Ninh độc như cố, Hâm phế thư xuất khán. Ninh cát tịch phân tọa viết: Tử phi ngô hữu dã" , ... , , , . : (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Quản Ninh, Hoa Hâm... thường ngồi chung chiếu đọc sách, có xe hiên miện đi qua cửa, Ninh tiếp tục đọc, Hâm bỏ sách ra nhìn. Ninh cắt chiếu chia chỗ ngồi nói: Anh không phải là bạn của tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt chiếu ngồi, không ngồi chung, tuyệt giao.

▸ Từng từ:
同席 đồng tịch

Từ điển trích dẫn

1. Cùng yến tiệc.
2. Cùng ngồi một chỗ (người xưa ngồi chiếu).
3. Ngủ chung một chiếu. Chỉ đời sống vợ chồng ăn ở cùng nhau. ◇ Sử Kí : "Tam nguyệt bất đồng tịch" (Hoài Nam Vương truyện ).
4. Chỉ đồng học. ◇ Diệp Thích : "Đông tây sổ bách lí lai học, tuế thì bất quy, đồng tịch úy kì chuyên" 西, , (Lệ Quân mộ chí minh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng chung một chiếu. Chỉ vợ chồng.

▸ Từng từ:
宴席 yến tịch

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu rượu, chỉ bữa tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu rượu. Bữa tiệc. Ta thường đọc trại là Yến tiệc.

▸ Từng từ:
席位 tịch vị

tịch vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghế nghị sĩ, vị trí trong nghị viện

▸ Từng từ:
席卷 tịch quyển

tịch quyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quét bỏ, phủi đi

▸ Từng từ:
揆席 quỹ tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nắm trọn quyền điều hành quốc gia.

▸ Từng từ:
末席 mạt tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi cuối cùng, bậc chót.

▸ Từng từ:
枕席 chẩm tịch

Từ điển trích dẫn

1. Gối và chiếu. Phiếm chỉ giường chiếu để nằm ngủ. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thân bất an chẩm tịch, khẩu bất cam hậu vị" , (Quý thu kỉ ) Thân không yên giấc ngủ, miệng không biết mùi ngon ngọt.

▸ Từng từ:
筵席 diên tịch

diên tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiệc rượu

Từ điển trích dẫn

1. Đệm, chiếu (đều là chỗ ngồi). § Ngày xưa trải đệm ("diên" ) ở dưới, đặt thêm chiếu ("tịch" ) lên trên.
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự ("tịch vị" ). ◇ Nam sử : "Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực" , , , , , (Ẩn dật truyện hạ , Tang vinh tự ).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch" , (Đệ tam thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu ngồi ăn uống, chỉ tiệc rượu.

▸ Từng từ:
繅席 tảo tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại chiếu ngũ sắc.

▸ Từng từ:
缺席 khuyết tịch

Từ điển trích dẫn

1. Vắng mặt trong khóa học, không đến hội họp, v.v. ◎ Như: "kim thiên ban thượng hữu tam vị đồng học khuyết tịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng mặt.

▸ Từng từ:
蒻席 nhược tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu cói, chiếu đan bằng cói.

▸ Từng từ:
西席 tây tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi về phía Tây, tức chỗ ngồi của người khác, đối diện với người chủ nhà.

▸ Từng từ: 西
赴席 phó tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới dự tiệc.

▸ Từng từ:
逃席 đào tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn khỏi bàn tiệc.

▸ Từng từ:
酒席 tửu tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệc rượu.

▸ Từng từ:
闖席 sấm tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào dự tiệc nửa chừng.

▸ Từng từ:
陪席 bồi tịch

Từ điển trích dẫn

1. Cùng tham dự yến tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi cạnh người chủ tọa.

▸ Từng từ: