帖 - thiếp, thiệp
名帖 danh thiếp

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "danh phiến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy viết tên họ, dùng trong sự giao thiệp hàng ngày.

▸ Từng từ:
字帖 tự thiếp

tự thiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấy tập viết

tự thiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấy tập viết

▸ Từng từ:
帖庚 thiếp canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảnh giấy ghi tuổi, ngày sanh tháng đẻ của đôi trai gái trong việc hôn nhân. Truyện Hoa Tiên : » Tay trao cho nhận mấy tờ thiếp canh «.

▸ Từng từ:
庚帖 canh thiếp

Từ điển trích dẫn

1. Tờ giấy viết tên họ, tuổi tác, tổ tông... của cô dâu và chú rể trong ngày đính hôn để hai bên nhà trai nhà gái trao đổi cho nhau (tục lệ xưa). § Cũng gọi là "bát tự thiếp" . ◇ Ba Kim : "Tối hậu Giác Dân đắc đáo tiêu tức, thuyết thị tựu yếu giao hoán canh thiếp, tịnh thả tại trạch cát nhật hạ định liễu" , , (Gia , Tam thập) Sau cùng Giác Dân được tin tức, nói rằng muốn trao đổi canh thiếp, cũng như đang chọn ngày tốt để đem lại sính lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy viết tên họ tuổi tác của cô dâu và chú rễ trong ngày đính hôn để hai bên nhà trai nhà gái trao đổi cho nhau.

▸ Từng từ:
招帖 chiêu thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy quảng cáo dán trên tường.

▸ Từng từ:
揭帖 yết thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy ghi rõ về sự việc cho người khác hiểu rõ. Ngày nay, trong Bạch thoại, lá thư không ghi rõ tên người viết có mục đích công kích người khác, gọi là Nặc danh yết thiếp.

▸ Từng từ:
稟帖 bẩm thiếp

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư dân chúng hoặc cấp dưới trình lên quan phủ (ngày xưa). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhân bả tha giá ta thoại, hựu tả liễu nhất cá bẩm thiếp, bẩm án sát sứ" , , 使 (Đệ nhị thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
簡帖 giản thiếp

Từ điển trích dẫn

1. Bức thư, văn kiện. § Cũng viết: "giản thiếp" , "giản tử" . ◇ Tây sương kí 西: "Ngã thị tướng quốc đích tiểu thư, thùy cảm tương giá giản thiếp lai hí lộng ngã!" , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Ta dầu gì cũng con một ông Tướng quốc, đứa nào dám viết thư này trêu ghẹo ta!

▸ Từng từ:
請帖 thỉnh thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy mời. Thiệp mời.

▸ Từng từ: