差 - sai, si, soa, sái, ta, tha
信差 tín sai

tín sai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người đưa tin

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người đưa chuyển công văn tín kiện.
2. Nhân viên phát thư từ của bưu cục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phát thư từ.

▸ Từng từ:
偏差 thiên sai

thiên sai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khác biệt, độ chênh lệch

▸ Từng từ:
公差 công sai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được phái đi làm việc chung của quốc gia.

▸ Từng từ:
出差 xuất sai

Từ điển trích dẫn

1. Đi công tác, đi công vụ. § Đi làm việc ở ngoài cơ quan, xí nghiệp... thường ngày. ◎ Như: "khứ Bắc Kinh xuất sai" .
2. Đi làm công việc tạm thời (vận chuyển, xây cất...).

▸ Từng từ:
参差 sâm si

sâm si

giản thể

Từ điển phổ thông

so le nhau

▸ Từng từ:
參差 sâm sai

sâm sai

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tạp loạn, so le, không tề chỉnh. ◇ Nguyễn Du : "Y sức đa sâm si" (Kí mộng ) Áo quần thì lếch thếch. ◇ Thi Kinh : "Sâm si hạnh thái, Tả hữu lưu chi" , (Chu nam , Quan thư ) Rau hạnh cọng dài cọng ngắn, (Theo) dòng bên tả bên hữu mà hái. ★ Tương phản: "chỉnh tề" .
2. Không nhất trí, không đồng ý với nhau. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Vi giá giao bàn đích sự, bỉ thử sâm si trước" , (Đệ bát hồi) Việc bàn giao này, hai bên không thỏa thuận cùng nhau.
3. Hầu như, cơ hồ. ◇ Bạch Cư Dị : "Trung hữu nhất nhân tự Thái Chân, Tuyết phu hoa mạo sâm si thị" , (Trường hận ca ) Trong số những người này, có một nàng tên gọi là Thái Chân, Da tuyết, mặt hoa trông tựa như là (Dương Quí Phi).

sâm si

phồn thể

Từ điển phổ thông

so le nhau

Từ điển trích dẫn

1. Tạp loạn, so le, không tề chỉnh. ◇ Nguyễn Du : "Y sức đa sâm si" (Kí mộng ) Áo quần thì lếch thếch. ◇ Thi Kinh : "Sâm si hạnh thái, Tả hữu lưu chi" , (Chu nam , Quan thư ) Rau hạnh cọng dài cọng ngắn, (Theo) dòng bên tả bên hữu mà hái. ★ Tương phản: "chỉnh tề" .
2. Không nhất trí, không đồng ý với nhau. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Vi giá giao bàn đích sự, bỉ thử sâm si trước" , (Đệ bát hồi) Việc bàn giao này, hai bên không thỏa thuận cùng nhau.
3. Hầu như, cơ hồ. ◇ Bạch Cư Dị : "Trung hữu nhất nhân tự Thái Chân, Tuyết phu hoa mạo sâm si thị" , (Trường hận ca ) Trong số những người này, có một nàng tên gọi là Thái Chân, Da tuyết, mặt hoa trông tựa như là (Dương Quí Phi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So le không đều, cũng đọc là Sâm sai.

▸ Từng từ:
差人 sai nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sai dịch — Như Sai nha .

▸ Từng từ:
差別 sai biệt

sai biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

sai khác, khác biệt, hiệu số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác nhau, chênh lệch nhau.

▸ Từng từ:
差别 sai biệt

sai biệt

giản thể

Từ điển phổ thông

sai khác, khác biệt, hiệu số

▸ Từng từ:
差役 sai dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc nặng nhọc ở phủ quan.

▸ Từng từ:
差押 sai áp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ pháp luật, chỉ sự tịch thu tài sản của người thiếu nợ để đem bán, trả tiền cho chủ nợ.

▸ Từng từ:
差池 sai trì

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "sai trì" .

▸ Từng từ:
差派 sai phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra lệnh cho cấp dưới đi lo công việc ở một nơi khác.

▸ Từng từ:
差率 sai suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số chênh lệch.

▸ Từng từ:
差異 sai dị

sai dị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khác biệt, sai khác, chênh lệch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác nhau.

▸ Từng từ:
差等 sai đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp khác nhau.

▸ Từng từ:
差衙 sai nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cấp nhỏ ở phủ quan, để quan sai bảo việc vặt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hàn huyên chưa kịp dãi đề, sai nha đã thấy bốn bề xôn xao «.

▸ Từng từ:
差訛 sai ngoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan truyền bắt cóc ra tra, sao bay đơn kiện sai ngoa làm vầy «.

▸ Từng từ:
差距 sai cự

sai cự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ chênh lệch, độ khác biệt

▸ Từng từ:
差遣 sai khiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc người khác làm theo lệnh mình. Ta thường đọc trại thành Sai khiến.

▸ Từng từ:
差遲 sai trì

Từ điển trích dẫn

1. Sai lầm. ☆ Tương tự: "sai thác" , "thác ngộ" .

▸ Từng từ:
差錯 sai thác

Từ điển trích dẫn

1. Lầm lẫn, thác ngộ, khuyết điểm.
2. Sự việc ngoài ý muốn. ◇ Tây du kí 西: "Tha lão tử lợi hại, hữu ta sai thác, quyết bất dữ nhĩ can hưu" , , (Đệ tam thập nhất hồi) Ông ta ghê gớm lắm, nếu có làm sao, quyết không để yên cho nhà ngươi đâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầm lẫn.

▸ Từng từ:
差點 sai điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khác nhau.

▸ Từng từ:
欽差 khâm sai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do nhà vua phái đi.

▸ Từng từ:
牌差 bài sai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ cấp cho người thừa hành công vụ.

▸ Từng từ:
發差 phát sai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra lệnh, bắt người khác làm đúng. Truyện Trê Cóc có câu: » Trát thảo cho dấu chữ y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.

▸ Từng từ:
苦差 khổ sai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt làm việc nặng nhọc. Hình phạt dành cho tù nhân.

▸ Từng từ:
郵差 bưu sai

Từ điển trích dẫn

1. Người đưa thư. § Tên gọi chính thức là "bưu vụ sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đưa thư. Còn gọi là Bưu tá.

▸ Từng từ: