審 - thẩm
上審 thượng thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử ớ cấp cao.

▸ Từng từ:
公審 công thẩm

công thẩm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm tra tại tòa án

▸ Từng từ:
再審 tái thẩm

Từ điển trích dẫn

1. Thẩm tra lại.
2. Sau khi phán quyết án kiện (dân sự, hình sự), nếu có sai lầm, xét xử lại lần nữa gọi là "tái thẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét lại vụ án một lần nữa.

▸ Từng từ:
初審 sơ thẩm

Từ điển trích dẫn

1. Xét xử lần thứ nhất. § Hai lần sau gọi là "trung thẩm" và "thượng thẩm" .
2. Xem xét thẩm hạch lần đầu.
3. Thẩm tra lần thứ nhất (văn cảo, thư cảo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử lúc đầu.

▸ Từng từ:
審判 thẩm phán

thẩm phán

phồn thể

Từ điển phổ thông

phán quyết, quyết định, xét xử

Từ điển trích dẫn

1. Xét xử, phán quyết. ◎ Như: "tối hậu đích thẩm phán" phán quyết cuối cùng.
2. Kiểm nghiệm, đánh giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử — Viên chức xét xử các vụ án.

▸ Từng từ:
審問 thẩm vấn

thẩm vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm vấn, thẩm tra, hỏi cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thẩm tra .

▸ Từng từ:
審定 thẩm định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét và dứt khoát về việc gì.

▸ Từng từ:
審察 thẩm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
審查 thẩm tra

thẩm tra

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm tra, khảo sát, thẩm vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han xem xét.

▸ Từng từ:
審理 thẩm lý

thẩm lý

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân xử, phán xét

▸ Từng từ:
審美 thẩm mĩ

thẩm mĩ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét, biết được cái đẹp cái xấu của sự vật. ◇ Tần Mục : "Nhĩ tại giá lí dã bất năng bất kinh thán quần chúng thẩm mĩ đích nhãn lực" (Hoa thành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét cái đẹp.

thẩm mỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm mỹ, vẻ đẹp

▸ Từng từ:
審訊 thẩm tấn

thẩm tấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm tra, thẩm vấn, tra hỏi

▸ Từng từ:
審議 thẩm nghị

thẩm nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

xem xét, nghiên cứu, cân nhắc

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét thảo luận, bàn xét.

▸ Từng từ:
審音 thẩm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét hay dở khi nghe nhạc.

▸ Từng từ:
復審 phúc thẩm

phúc thẩm

phồn thể

Từ điển phổ thông

phúc thẩm, hỏi cung lại, thẩm tra lại

▸ Từng từ:
會審 hội thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại mà xét việc.

▸ Từng từ:
終審 chung thẩm

Từ điển trích dẫn

1. Xét xử lần chót (tố tụng án kiện theo pháp luật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét sử lần chót, sau đó không xét lại nữa.

▸ Từng từ:
編審 biên thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép soát xét.

▸ Từng từ:
覆審 phúc thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét lại một lần nữa ( nói về tòa án ).

▸ Từng từ:
陪審 bồi thẩm

Từ điển trích dẫn

1. Người pháp quan tham gia phụ với chủ thẩm xét xử án kiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phụ vào việc xét xử vụ án.

▸ Từng từ:
預審 dự thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi trước về sự việc, để đưa ra xử trong một phiên tòa.

▸ Từng từ: