寓 - ngụ
住寓 trú ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tạm ít lâu. Truyện HT: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày «.

▸ Từng từ:
借寓 tá ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở nhà thuê — Ở nhờ, ở đậu.

▸ Từng từ:
公寓 công ngụ

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở chung cho nhiều gia đình cư trú (thường có nhiều tầng, ngăn thành nhiều căn). § Tiếng Anh: apartment, flat.
2. Ngày xưa chỉ lữ quán cho thuê (người cầu học hoặc mưu sự...). ◇ Lão Xá : "Na thị tại Tây Đan Bài Lâu phụ cận đích nhất gia công ngụ lí. Dĩ tiền, giá thị nhất gia chuyên chiêu đãi học sanh đích, phi thường quy củ đích công ngụ" 西. , , (Tứ thế đồng đường , Tứ tam ).

▸ Từng từ:
寄寓 kí ngụ

Từ điển trích dẫn

1. Lữ quán, quán trọ. ◇ Quốc ngữ : "Ti lí bất thụ quán, quốc vô kí ngụ" , , , (Chu ngữ trung ).
2. Ở tạm thời. § Cũng nói là "kí cư" . ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thiếp bổn Trường An nhân, phụ mẫu bần, huề thiếp kí ngụ Bình, thủ nghệ doanh sanh" , , (Quyển tứ).
3. Nơi ở tạm.
4. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇ Tân Văn Phòng : "Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh" , (Đường tài tử truyện , Vương Cốc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kí cư .

▸ Từng từ:
寓宿 ngụ túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu qua đêm. Như Tá túc 宿.

▸ Từng từ: 宿
寓居 ngụ cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu, ở tạm. » Ngụ cư có thóc cho vay, có lúa bán đầy, em lấy ngụ cư « ( Ca dao ).

▸ Từng từ:
寓情 ngụ tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi gắm tấm lòng.

▸ Từng từ:
寓所 ngụ sở

ngụ sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở, cư trú

▸ Từng từ:
寓木 ngụ mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cây sống nhờ trên các cây khác, tức loại cây tầm gửi.

▸ Từng từ:
寓言 ngụ ngôn

ngụ ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyện ngụ ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói trong có kí thác tỉ dụ. ◇ Sử Kí : "Kì trứ thư thập dư vạn ngôn, đại để suất ngụ ngôn dã" , (Lão Tử Hàn Phi truyện )
2. Loại văn học ngụ ngôn kể chuyện biểu đạt một triết lí nào đó. Thường hàm ý dạy dỗ giáo dục. ◎ Như: "Y-sách ngụ ngôn" truyện ngụ ngôn của Esope (cổ Hi Lạp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói, hoặc câu chuyện có gửi một ý nghĩa ở trong. » Ngụ ngôn lắm truyện nực cười « ( Hoa điểu tranh năng ).

▸ Từng từ:
漂寓 phiêu ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xa trôi giạt tới mà ở tạm.

▸ Từng từ:
畱寓 lưu ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tại nơi xa, tại nước ngoài trong một thời gian ngắn, không phải là ở luôn.

▸ Từng từ:
貴寓 quý ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ: