富 - phú
丰富 phong phú

phong phú

giản thể

Từ điển phổ thông

phong phú

▸ Từng từ:
兆富 triệu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có bạc triệu. Rất giàu có.

▸ Từng từ:
國富 quốc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giàu có của một nước — Của cải chung trong nước.

▸ Từng từ:
均富 quân phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia của cải đồng đều.

▸ Từng từ:
富厚 phú hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giàu có và đức độ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nền phú hậu bậc tài danh, Văn chương nết đất thông minh ting trời «.

▸ Từng từ:
富商 phú thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhà buôn giàu có.» Xe lừa, dù có chen vai, Kìa người đại cổ, nọ người phú thương «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
富國 phú quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hòn đảo ở phía tây Nam phần Việt Nam trong vịnh Thái lan, nổi tiếng về ngàng sản xuất nước mắm.

▸ Từng từ:
富壽 phú thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có và sống lâu — Tên một tỉnh ở Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
富安 phú yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh thuộc trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
富庶 phú thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có và đông dân.

▸ Từng từ:
富强 phú cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu và mạnh.

▸ Từng từ:
富戸 phú hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giàu — Người giàu có.

▸ Từng từ:
富春 phú xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ kinh đô Huế trước thời Gia Long thống nhất đất nước. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Rồi lại từ Đồ bàn Nam Ngãi lấy xuân Phú Xuân mà thẳng tới Thăng Long… «.

▸ Từng từ:
富有 phú hữu

Từ điển trích dẫn

1. Bao trùm hết thảy, bao la vạn tượng. ◇ Dịch Kinh : "Phú hữu chi vị đại nghiệp" (Hệ từ thượng ) (Đạo) bao trùm hết thảy cho nên bảo là sự nghiệp nó lớn.
2. Có nhiều tài sản, của cải. ◎ Như: "tha sanh trưởng tại nhất cá phú hữu gia đình" .
3. Phiếm chỉ có rất nhiều. ◎ Như: "tha phú hữu tài hoa" .
4. Hoàn toàn nắm giữ. ◇ Lí Đức Dụ : "Thượng tư tư cảnh giới như thị, phú hữu thiên hạ cận ngũ thập tải, khởi bất do tư đạo hồ?" , , ? (Thứ Liễu thị cựu văn ).
5. Chỉ có hết thiên hạ, làm thiên tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có.

▸ Từng từ:
富歲 phú tuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm được mùa.

▸ Từng từ:
富源 phú nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn lợi tức đưa tới sự giàu có.

▸ Từng từ:
富豪 phú hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giàu có và nhiều thế lực trong vùng.

▸ Từng từ:
富貴 phú quý

phú quý

phồn thể

Từ điển phổ thông

giàu sang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu sang, tức có nhiều tiền của và có địa vị chức tước. Đoạn trường tân thanh có câu: » phong lưu phú qu‎ý ai bì, Vườn xuân một cửa để bia muôn đời «. Công danh phú quý : Có công nghiệp, có danh dự, được giàu được sang. » Công danh phú quý màng chi, cho bằng thong thả mặc khi vui lòng « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
富贵 phú quý

phú quý

giản thể

Từ điển phổ thông

giàu sang

▸ Từng từ:
富足 phú túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có đầy đủ.

▸ Từng từ:
富骨 phú cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dáng dấp, cái tướng mạo của người giàu có.

▸ Từng từ:
富麗 phú lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có và mặt mày đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
巨富 cự phú

Từ điển trích dẫn

1. Nhà giàu to, đại phú, hào phú. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử gian hữu hiếu liêm Vệ Hoằng, sơ tài trượng nghĩa, kì gia  cự phú; nhược đắc tương trợ, sự khả đồ hĩ" , , ; , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có ông Vệ Hoằng, đỗ khoa hiếu liêm, là người khinh tài trọng nghĩa, nhà giàu to; nếu được ông ấy giúp, thì việc lớn có thể mưu đồ được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực giàu có.

▸ Từng từ:
暴富 bạo phú

Từ điển trích dẫn

1. Phát tài thình lình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có thình lình.

▸ Từng từ:
殷富 ân phú

Từ điển trích dẫn

1. Thịnh vượng giàu có.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có. Nhiều tiền của.

▸ Từng từ:
濁富 trọc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có mà lòng dạ bẩn thỉu.

▸ Từng từ:
稠富 trù phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đúc giàu có.

▸ Từng từ:
致富 trí phú

Từ điển trích dẫn

1. Trở nên giàu có. ◎ Như: "trữ súc khả dĩ trí phú" .

▸ Từng từ:
豐富 phong phú

phong phú

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, dồi dào.

▸ Từng từ:
豪富 hào phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có và có thế lực.

▸ Từng từ:
財富 tài phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung của cải.

▸ Từng từ:
饒富 nhiêu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có thừa thãi.

▸ Từng từ:
富貴花 phú qu‎ý hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài hoa giàu sang, một tên chỉ hoa mẫu đơn, vì thường được trồng ở nhà giàu sang.

▸ Từng từ:
阿富汗 a phú hãn

a phú hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Afghanistan

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Afghanistan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nươc tây bộ Á châu, trước là nước do Anh quốc bảo hộ ( tức nước Afghanistan ).

▸ Từng từ:
多文為富 đa văn vi phú

Từ điển trích dẫn

1. Không giàu bằng tiền của mà giàu bằng học vấn tri thức. ◇ Lễ kí : "Bất kì đa tích, đa văn dĩ vi phú" , (Nho hạnh ) Chẳng cầu chất chứa (tiền của) cho nhiều, lấy văn chương học vấn uyên bác làm giàu.

▸ Từng từ:
為富不仁 vi phú bất nhân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết thu góp tiền của làm giàu mà chẳng bận tâm gì cả về nhân nghĩa đạo đức. ◇ Mạnh Tử : "Thị cố hiền quân tất cung kiệm lễ hạ, thủ ư dân hữu chế. Dương Hổ viết: "Vi phú bất nhân hĩ, vi nhân bất phú hĩ"" , . : , (Đằng Văn Công thượng ) Vậy nên bậc vua hiền thì giữ mình khiêm cung, ăn xài tiết kiệm, có lễ độ với kẻ bề tôi, và lấy thuế của dân có chừng mực. Dương Hổ nói rằng: "Kẻ lo làm giàu thì chẳng có nhân, người làm nhân thì chẳng được giàu."

▸ Từng từ:
貧富不均 bần phú bất quân

Từ điển trích dẫn

1. Giàu nghèo chênh lệch, tiền của phân phối không đồng đều. ◎ Như: "bần phú bất quân, dong dị tạo thành xã hội đích bất an" , .

▸ Từng từ: