宿 - tú, túc
住宿 trú túc

trú túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà trọ

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ trọ.
2. Ngủ đậu qua đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ trọ. Ngủ đậu qua đêm.

trụ túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà trọ

▸ Từng từ: 宿
借宿 tá túc

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ nhờ.
2. Ở nhờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ nhờ qua đêm — Ta còn hiểu là ở nhờ nhà người khác.

▸ Từng từ: 宿
安宿 an túc

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi, ngủ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tiểu Nga tự thử nhật gian tại ngoại khất hóa, vãn gian tiện quy tự trung an túc" , 便宿 (Quyển thập cửu) Tiểu Nga từ đó ban ngày ở ngoài ăn xin, ban tối về chùa nghỉ ngơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trú ngụ yên ổn.

▸ Từng từ: 宿
宿學 túc học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.

▸ Từng từ: 宿
宿怨 túc oán

túc oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mối thù cũ, mối nợ cũ

▸ Từng từ: 宿
宿根 túc căn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gốc rễ có từ kiếp trước.

▸ Từng từ: 宿
宿直 túc trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chầu chực cả đêm, chờ có việc thì làm.

▸ Từng từ: 宿
宿緣 túc duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc có từ kiếp trước.

▸ Từng từ: 宿
宿舍 túc xá

túc xá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà tập thể, phòng tập thể

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ dọc đường, tạm nghỉ trọ (trong cuộc lữ hành). ◇ Sử Kí : "(Tô Tần) nãi ngôn Triệu Vương, phát kim tệ xa mã, sử nhân vi tùy Trương Nghi, dữ đồng túc xá, sảo sảo cận tựu chi" (), , 使, 宿, (Trương Nghi liệt truyện ).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ.

▸ Từng từ: 宿
宿題 túc đề

túc đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân công, giao việc

▸ Từng từ: 宿
宿题 túc đề

túc đề

giản thể

Từ điển phổ thông

phân công, giao việc

▸ Từng từ: 宿
寄宿 kí túc

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ trọ, ở trọ. ◇ Chiến quốc sách : "Kim nhật thần chi lai dã mộ, hậu quách môn, tạ tịch vô sở đắc, kí túc nhân điền trung" , , , 宿 (Triệu sách nhất , Tô Tần thuyết Lí Đoái ) Hôm nay tôi lại đây trời đã tối, ở ngoài cửa thành, (một chiếc) chiếu cũng không có, (phải) tá túc một trại ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ trọ qua đêm. Td: Kí túc xá.

▸ Từng từ: 宿
寓宿 ngụ túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu qua đêm. Như Tá túc 宿.

▸ Từng từ: 宿
投宿 đầu túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin ngủ đậu qua đêm.

▸ Từng từ: 宿
斗宿 đẩu tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao Đẩu, tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

▸ Từng từ: 宿
星宿 tinh tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sao trời trên.

▸ Từng từ: 宿
歸宿 quy túc

Từ điển trích dẫn

1. Chốn đi về, nơi quy tụ. ◇ Tần Quan : "Biệt bạch hắc âm dương, yếu kì quy túc, quyết kì hiềm nghi, thử luận sự chi văn, như Tô Tần, Trương Nghi chi sở tác thị dã" , 宿, , , , (Hàn Dũ luận ).
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị : "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" , , 宿 (Trừu tràng ).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca : "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 宿: (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, tóm lại — Phần gom tóm, kết thúc bài văn.

▸ Từng từ: 宿
淹宿 yêm túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại qua đêm. Trọ một đêm.

▸ Từng từ: 宿
露宿 lộ túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ bên ngoài trời.

▸ Từng từ: 宿
風餐露宿 phong xan lộ túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn trong gió ngủ trong sương, chỉ nỗi cực nhọc vất vả.

▸ Từng từ: 宿