守 - thú, thủ
保守 bảo thủ

bảo thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo thủ

Từ điển trích dẫn

1. Bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn, làm cho không mất đi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khổng Minh viết: Phi Vân Trường bất khả. Tức thì tiện giáo Vân Trường tiền khứ Tương Dương bảo thủ" : . 便 (Đệ ngũ tam hồi) Khổng Minh thưa: Việc ấy không có Vân Trường không xong. Liền sai Vân Trường đi trước đến Tương Dương bảo vệ.
2. Đặc chỉ duy trì tập quán hoặc truyền thống cũ, không muốn thay đổi hoặc cải tiến. ☆ Tương tự: "thủ cựu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ lối cũ, không chịu thay đổi.

▸ Từng từ:
信守 tín thủ

tín thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ lời hứa

▸ Từng từ:
嚴守 nghiêm thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt không rời.

▸ Từng từ:
固守 cố thủ

cố thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố thủ, giữ vững

Từ điển trích dẫn

1. Giữ vững. ☆ Tương tự: "kiên thủ" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Toan Tảo chư tướng cố thủ Thành Cao, cứ Ngao Thương, tắc Hoàn Viên, Đại Cốc, chế kì hiểm yếu" , , , , (Đệ lục hồi) Các tướng Toan, Tảo cứ giữ vững Thành Cao, giữ cửa ải Ngao Thương, ngăn Hoàn Viên, Đại Cốc, khống chế những nơi hiểm yếu.

▸ Từng từ:
太守 thái thú

thái thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái thú

▸ Từng từ:
失守 thất thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mất, không giữ được nữa.

▸ Từng từ:
守信 thủ tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn lòng tin của người khác nơi mình.

▸ Từng từ:
守候 thủ hậu

thủ hậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chờ đợi

▸ Từng từ:
守分 thủ phận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên phận mình, không mong ước gì.

▸ Từng từ:
守勢 thủ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ miếng, đề phòng bị đánh.

▸ Từng từ:
守城 thủ thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ thành trì, không để mất vào tay giặc.

▸ Từng từ:
守宮 thủ cung

thủ cung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thằn lằn

▸ Từng từ:
守櫃 thủ quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ tủ đựng tiền.

▸ Từng từ:
守祠 thủ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ đền chùa. Ta gọi là ông Từ.

▸ Từng từ:
守禮 thủ lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ đúng cách cư xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
守節 thủ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lòng ngay thẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
守簿 thủ bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức coi giữ sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
守舊 thủ cựu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt cái cũ, không chịu theo mới.

▸ Từng từ:
守護 thủ hộ

Từ điển trích dẫn

1. Bảo hộ, che chở. ◇ Tấn Thư : "Sở cư trai tiền chủng nhất chu tùng, hằng tự thủ hộ" , (Tôn Sở truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ che chở.

▸ Từng từ:
守財 thủ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ của. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Cũng bất qua giữ tài chi lỗ «.

▸ Từng từ:
守身 thủ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ mình, đề phòng việc bất trắc.

▸ Từng từ:
巡守 tuần thú

tuần thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan đi tuần tra vùng mình cai quản

▸ Từng từ:
扼守 ách thủ

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ, cứ thủ, phòng thủ. ◎ Như: "ngã quân bằng hiểm ách thủ, địch nhân nhất thì vô pháp công phá" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn giữ, tức chẹn giữ chỗ đất hiểm yếu để đề phòng ngừa quân giặc.

▸ Từng từ:
把守 bả thủ

bả thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

canh giữ, canh gác, giữ vững, chốt giữ

▸ Từng từ:
拘守 câu thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt, không để mất.

▸ Từng từ:
持守 trì thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn, không buông thả — Nắm giữ không chịu buông, ý nói cứ giữ cái cũ, không chịu đổi mới.

▸ Từng từ:
攻守 công thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến đánh và giũ gìn, chỉ việc tiến lui khi đánh trận.

▸ Từng từ:
株守 chu thủ

Từ điển trích dẫn

1. Câu nệ, không biết biến thông. § Xem "thủ chu đãi thỏ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt không rời ( cho điển ôm cây đợi thỏ ).

▸ Từng từ:
死守 tử thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ vững tới chết, tới cùng.

▸ Từng từ:
看守 khán thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi giữ gìn.

▸ Từng từ:
謹守 cẩn thủ

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận, thận trọng tuân thủ. ◎ Như: "cẩn thủ huấn thị" cẩn thận tuân theo lời dạy bảo.

▸ Từng từ:
遵守 tuân thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tuân theo, phục tòng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quân hữu thường pháp, công đẳng các nghi tuân thủ" , (Đệ bát thập tam hồi).

▸ Từng từ:
鎮守 trấn thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ một địa phương. Ca dao: » Ba năm trấn thủ lưu đồn «.

▸ Từng từ:
防守 phòng thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ cho khỏi mất, ngăn chống mọi sự đánh chiếm cướp đoạt.

▸ Từng từ:
守株待兔 thủ chu đãi thố

Từ điển trích dẫn

1. Ôm cây đợi thỏ. Tương truyền có một nông phu một lần thấy thỏ đâm đầu vào cây chết, không làm gì nữa, cứ ôm gốc cây đợi thỏ. Nghĩa bóng: Câu nệ, không biết biến thông hoặc vọng tưởng hão huyền không làm mà được hưởng.

▸ Từng từ:
安分守己 an phận thủ kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Yên giữ bổn phận, an phận thủ thường. § Cũng nói là "an phận" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tòng thử dưỡng hảo liễu, khả yếu an phận thủ kỉ, tái bất hứa hồ hành loạn tác liễu" , , (Đệ thất thập nhị hồi) Từ nay nên cố gắng chữa chạy cho khỏi, rồi giữ thân giữ phận, đừng có làm bậy nữa.

▸ Từng từ:
抱殘守缺 bão tàn thủ khuyết

Từ điển trích dẫn

1. Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇ Giang Phiên : "Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai?" , ? (Hán học sư thừa kí , Cố Viêm Vũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm giữ cái hư hao, giữ cái sứt mẻ, chỉ sự hoài cổ, thích gìn giữ đồ xưa.

▸ Từng từ: