ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嬌 - kiều
嬌娘 kiều nương
Từ điển trích dẫn
1. Người con gái đẹp, đàn bà đẹp. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Giá kiều nương kháp tiện tự Thường Nga li nguyệt điện, thần nữ xuất Vu Hạp" 這嬌娘恰便似嫦娥離月殿, 神女出巫峽 (Kim tiền kí 金錢記) Người đẹp đó giống như Hằng Nga ở cung trăng xuống, như tiên nữ ở núi Vu Sơn ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nàng con gái đẹp, đàn bà đẹp.
▸ Từng từ: 嬌 娘
阿嬌 a kiều
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ Đế. Sau mượn chỉ người con gái đẹp. ◇ Tiêu Tử Hiển 蕭子顯: "Quang chiếu song trung phụ, Tuyệt thế đồng A Kiều" 光照窗中婦, 絕世同阿嬌 (Nhật xuất đông nam ngung hành 日出東南隅行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con gái đẹp — Tên bà hoàng hậu của vua Vũ Đế nhà Hán, bà này sau bị phế, phải vào ở tại cung Trường môn.
▸ Từng từ: 阿 嬌