婚 - hôn
主婚 chủ hôn

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trì hôn lễ. ◇ Mã Trí Viễn : "Ca ca khả hữu thậm ma hảo thân sự cử bảo? Tương lai tựu lao ca ca chủ hôn, thành tựu giá môn thân sự" ? (Tiến phúc bi , Đệ nhất chiết).
2. Người chủ trì hôn lễ. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Nguyệt hạ truyền ngôn, đa mông tác phạt, đường tiền tiếu tửu, quyền tác chủ hôn" , , , (Kim Liên kí , Đệ thập nhị xích).

▸ Từng từ:
伴婚 bạn hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế độ kết hôn tự do không ràng buộc bởi pháp lí, vợ chồng coi nhau như bạn không buộc phải chung thủy ( do Lindsey, người Hoa Kì đề xướng ).

▸ Từng từ:
偶婚 ngẫu hôn

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ hôn nhân theo đó một vợ lấy một chồng ("ngẫu" nghĩa là đôi, cặp), không phải đa thê hoặc đa phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc vợ chồng theo từng cặp, nghĩa là một vợ một chồng, không phải đa thê hoặc đa phu.

▸ Từng từ:
婚事 hôn sự

hôn sự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đám cưới, hôn nhân, lễ thành hôn

▸ Từng từ:
婚外 hôn ngoại

hôn ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoài hôn thú

▸ Từng từ:
婚姻 hôn nhân

hôn nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôn nhân, đám cưới, lễ cưới

Từ điển trích dẫn

1. Hai người lấy nhau thành vợ chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khởi hữu hôn nhân chi sự, xuất nhập tùy ý đích? Hoàn yếu châm chước" , ? (Đệ lục thập lục hồi) Việc hôn nhân, đâu phải ra vào (thay đổi) tùy ý như thế, xin hãy đắn đo kĩ càng.
2. Thông gia, hai nhà do hôn nhân mà thành thân thích. ◇ Sử Kí : "Bái công phụng chi tửu vi thọ, ước vi hôn nhân" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công nâng chén rượu chúc thọ, hẹn làm thông gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lấy vợ lấy chồng — Việc kết thông gia với nhau.

▸ Từng từ:
婚娶 hôn thú

Từ điển trích dẫn

1. Việc lấy vợ lấy chồng, giá thú, kết hôn. ◇ Hậu Hán Thư : "Thuận tứ tiết chi nghi, thích âm dương chi hòa, sử nam nữ hôn thú bất quá kì thì" , , 使 (Chu Cử truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lấy vợ lấy chồng.

▸ Từng từ:
婚嫁 hôn giá

hôn giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kết hôn, hôn nhân

▸ Từng từ:
婚宴 hôn yến

Từ điển trích dẫn

1. Tiệc cưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệc cưới.

▸ Từng từ:
婚書 hôn thư

Từ điển trích dẫn

1. Giấy chứng nhận hai người là vợ chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hựu sử nhân tương Trương Hoa phụ tử khiếu lai, bức lặc trứ dữ Vưu lão nương tả thối hôn thư" 使, 退 (Đệ lục thập tứ hồi) Lại sai người gọi cha con Trương Hoa đến, bắt nó viết tờ thoái hôn đưa cho bà già họ Vưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chứng nhận hai người là vợ chồng.

▸ Từng từ:
婚期 hôn kì

hôn kì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngày làm lễ cưới. ◎ Như: "tha môn đích hôn kì tựu đính tại hạ cá nguyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày làm lễ cưới.

hôn kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày cưới

▸ Từng từ:
婚礼 hôn lễ

hôn lễ

giản thể

Từ điển phổ thông

hôn lễ, đám cưới

▸ Từng từ:
婚禮 hôn lễ

hôn lễ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hôn lễ, đám cưới

Từ điển trích dẫn

1. Lễ cưới, nghi thức kết hôn. § Cũng viết là . ◎ Như: "tha môn đích hôn lễ kí giản đan hựu long trọng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tổ chức cưới xin theo nghi thức. Lễ cưới.

▸ Từng từ:
婚約 hôn ước

hôn ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

ước hôn, đính hôn, hứa hôn

Từ điển trích dẫn

1. Nam nữ hai bên đính ước kết hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giao hẹn việc vợ chồng.

▸ Từng từ:
婚约 hôn ước

hôn ước

giản thể

Từ điển phổ thông

ước hôn, đính hôn, hứa hôn

▸ Từng từ:
已婚 dĩ hôn

dĩ hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã có gia đình, đã lập gia đình

▸ Từng từ:
成婚 thành hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ cưới để trở nên vợ chồng.

▸ Từng từ:
指婚 chỉ hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đám cươí được sắp đặt ấn định, cô dâu rễ không có quyền tự do lựa chọn.

▸ Từng từ:
新婚 tân hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cặp vợ chồng vừa mới cưới.

▸ Từng từ:
早婚 tảo hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy vợ lấy chồng quá sớm.

▸ Từng từ:
晚婚 vãn hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập gia đình muộn ( trái với Tảo hôn ).

▸ Từng từ:
未婚 vị hôn

vị hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chưa kết hôn, chưa cưới nhau, chưa có gia đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa làm dám cưới.

▸ Từng từ:
求婚 cầu hôn

cầu hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầu hôn, hỏi cưới

Từ điển trích dẫn

1. Giữa trai gái, một bên xin bên kia kết hôn với mình. ◇ Tấn Thư : "Kim lai cầu hôn, ngô dĩ hứa chi" , (Diêu Hưng tái kí hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được làm đám cưới. Xin làm vợ chồng.

▸ Từng từ:
皮婚 bì hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngày kỉ niệm đám cưới hàng năm.

▸ Từng từ:
私婚 tư hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ chồng ăn ở riêng với nhau, không cưới hỏi, không lập giá thú.

▸ Từng từ:
紙婚 chỉ hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày kỉ niệm đám cưới.

▸ Từng từ:
結婚 kết hôn

Từ điển trích dẫn

1. Trai gái chính thức kết làm vợ chồng.
2. ☆ Tương tự: "thất phối" , "lập thất" , "thành hôn" , "thành gia" , "thành thân" , "hoàn hôn" .
3. ★ Tương phản: "tỉ li" , "li hôn" , "vị hôn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành vợ chồng.

▸ Từng từ:
羣婚 quần hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tục lệ lấy vợ lấy chồng thới cổ, trong đó, tất cả con trai trong bộ lạc này lấy tất cả con cái trong bộ lạc kia làm vợ, và ngược lại.

▸ Từng từ:
訂婚 đính hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Định trước việc vợ chồng.

▸ Từng từ:
許婚 hứa hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn trước việc vợ chồng.

▸ Từng từ:
賣婚 mại hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gã con gái mà đòi nhiều tiền bạc vật dụng, tựa như bán con trong lễ cưới.

▸ Từng từ:
迎婚 nghênh hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ rước dâu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mẹo lừa đã mắc vào khuôn, Sinh nghi rẻ giá nghênh hôn săn ngày «.

▸ Từng từ:
退婚 thoái hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối việc cưới xin. Như từ hôn.

▸ Từng từ: 退
逼婚 bức hôn

Từ điển trích dẫn

1. Cưỡng bách lấy làm vợ hoặc chồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc cưới hỏi bị ép buộc.

▸ Từng từ:
金婚 kim hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ kỉ niệm 50 năm ngày kết hôn.

▸ Từng từ:
銀婚 ngân hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ kỉ niệm 25 năm ngày kết hôn, theo tục lệ Châu âu ( mariage d'argent ).

▸ Từng từ:
雜婚 tạp hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm vợ chồng lộn bậy, không phân biệt họ hàng hoặc thân sơ.

▸ Từng từ:
離婚 li hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời bỏ nhau. Không là vợ chồng với nhau nữa.

▸ Từng từ:
未婚夫 vị hôn phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chồng chưa cưới.

▸ Từng từ:
未婚妻 vị hôn thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ chưa cưới.

▸ Từng từ:
指腹為婚 chỉ phúc vi hôn

Từ điển trích dẫn

1. Tục cưới gả thời xưa. Hai gia đình có bà có thai, chỉ bụng hứa gả con trai hay gái cho nhau. § Còn gọi là "chỉ phúc thành thân" , "chỉ phúc vi thân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ bụng mà nói chuyện cưới xin, ý nói cha mẹ đôi bên hứa gả con cho nhau từ khi cô dâu chú rễ còn trong bụng mẹ.

▸ Từng từ: