ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
奸 - can, gian
奸巧 gian xảo
Từ điển trích dẫn
1. Gian trá, xảo quyệt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền, nãi Linh Đế thì thập thường thị dã" 黃皓奸巧專權, 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá, khéo lừa người.
▸ Từng từ: 奸 巧
奸淫 gian dâm
Từ điển phổ thông
gian dâm, ngoại tình, thông dâm
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi không chính đáng giữa nam nữ. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Ngã đẳng đãn tri nã gian dâm chi nhân, bất tri hữu quân. Quân kí tri tội, tức thỉnh tự tài, vô đồ thủ nhục" 我等但知拿奸淫之人, 不知有君. 君既知罪, 即請自裁, 毋徒取辱 (Đệ lục thập ngũ hồi) Chúng ta chỉ biết bắt kẻ dâm ô, chứ không biết vua là ai cả. Biết tội mình, thì xin hãy tự xử ngay đi, chớ để phải chịu nhục.
2. Gian ô, cưỡng gian.
2. Gian ô, cưỡng gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa, thích chuyện trai gái ăn nằm.
▸ Từng từ: 奸 淫
奸狡 gian giảo
Từ điển trích dẫn
1. Dối trá, giảo hoạt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hưu tín na đố phụ hoa ngôn xảo ngữ, ngoại tác hiền lương, nội tàng gian giảo" 休信那妒婦花言巧語, 外作賢良, 內藏奸狡 (Đệ lục thập cửu hồi) Không nên tin lời đường mật giả dối của mụ đàn bà ghen tuông ấy, ngoài mặt làm ra vẻ hiền lành, trong bụng thì chứa đầy gian ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá, chuyên lừa gạt người.
▸ Từng từ: 奸 狡
奸細 gian tế
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ tiểu nhân xấu xa.
2. Kẻ đi dò xét tình hình quân địch. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khả sai nhân khứ Đông Ngô trá hàng, vi gian tế nội ứng, dĩ thông tiêu tức" 可差人去東吳詐降, 為奸細內應, 以通消息 (Đệ tứ thập lục hồi) Hãy sai người sang Ngô trá hàng, để dò xét, làm nội ứng, thông tin. ☆ Tương tự: "đặc công" 特工, "đặc vụ" 特務, "gian điệp" 間諜.
3. Cũng viết là 姦細.
2. Kẻ đi dò xét tình hình quân địch. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khả sai nhân khứ Đông Ngô trá hàng, vi gian tế nội ứng, dĩ thông tiêu tức" 可差人去東吳詐降, 為奸細內應, 以通消息 (Đệ tứ thập lục hồi) Hãy sai người sang Ngô trá hàng, để dò xét, làm nội ứng, thông tin. ☆ Tương tự: "đặc công" 特工, "đặc vụ" 特務, "gian điệp" 間諜.
3. Cũng viết là 姦細.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ tiểu nhân xấu xa — Kẻ đi dò xét tình hình.
▸ Từng từ: 奸 細
奸臣 gian thần
Từ điển trích dẫn
1. Bề tôi gian trá, âm hiểm. Cũng viết là 姦臣. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Triều đình bất minh, túng dong gian thần đương đạo, sàm nịnh chuyên quyền" 朝廷不明, 縱容奸臣當道, 讒佞專權 (Đệ lục thập tứ hồi) Triều đình không sáng suốt, để cho bọn gian thần cai quản, sàm nịnh chuyên quyền. Cũng viết là 姦臣.
2. ★ Tương phản: "trung thần" 忠臣.
2. ★ Tương phản: "trung thần" 忠臣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ bề tôi giả dối, bất trung.
▸ Từng từ: 奸 臣
奸詐 gian trá
Từ điển trích dẫn
1. Gian xảo dối trá. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha cực gian trá, nhược phóng liễu tha, khủng sanh ác niệm" 他極奸詐, 若放了他, 恐生惡念 (Đệ tứ thập tam hồi) Thằng nầy gian trá vô cùng, nếu thả ra sợ nó có ý ác.
2. ☆ Tương tự: "điêu hoạt" 刁猾, "gian hoạt" 奸滑, "giảo hoạt" 狡猾, "gian xảo" 奸巧, "gian hiểm" 奸險, "xảo trá" 巧詐, "hiểm trá" 險詐, "âm hiểm" 陰險, "ngân hoạt" 嚚猾.
3. ★ Tương phản: "lão thật" 老實, "trung thật" 忠實, "xích thành" 赤誠, "thành khẩn" 誠懇, "thành thật" 誠實.
2. ☆ Tương tự: "điêu hoạt" 刁猾, "gian hoạt" 奸滑, "giảo hoạt" 狡猾, "gian xảo" 奸巧, "gian hiểm" 奸險, "xảo trá" 巧詐, "hiểm trá" 險詐, "âm hiểm" 陰險, "ngân hoạt" 嚚猾.
3. ★ Tương phản: "lão thật" 老實, "trung thật" 忠實, "xích thành" 赤誠, "thành khẩn" 誠懇, "thành thật" 誠實.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối gạt.
▸ Từng từ: 奸 詐
奸邪 gian tà
Từ điển trích dẫn
1. Người dối trá xấu ác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim nhược nội hữu gian tà, thần an năng thảo tặc hồ?" 今若內有奸邪, 臣安能討賊乎 (Đệ nhất ○ nhất hồi) Nay nếu bên trong có kẻ gian tà, thì thần làm sao đánh được giặc nữa? § Cũng viết là 姦邪.
2. Dối trá xấu ác. ★ Tương phản: "chánh trực" 正直.
2. Dối trá xấu ác. ★ Tương phản: "chánh trực" 正直.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa giả dối.
▸ Từng từ: 奸 邪
奸險 gian hiểm
奸雄 gian hùng
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ có tài mà xảo trá. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiệu viết: Tử trị thế chi năng thần, loạn thế chi gian hùng dã. Tháo văn ngôn đại hỉ" 劭曰: 子治世之能臣, 亂世之奸雄也. 操聞言大喜 (Đệ nhất hồi) (Hứa) Thiệu nói: Anh là bề tôi giỏi của đời trị và gian hùng của đời loạn. (Tào) Tháo nghe nói cả mừng. Cũng viết là 姦雄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ có tài mà chuyên dối trá để thủ lợi.
▸ Từng từ: 奸 雄