夏 - giá, giạ, hạ
仲夏 trọng hạ

trọng hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữa mùa hè

▸ Từng từ:
初夏 sơ hạ

Từ điển trích dẫn

1. Lúc bắt đầu mùa hè, tức tháng 4 âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc bắt đầu mùa hè, chỉ tháng 4 âm lịch.

▸ Từng từ:
半夏 bán hạ

Từ điển trích dẫn

1. Tên loại cây (pinelta ternata), rễ dùng làm vị thuốc. § Cũng gọi là "hòa cô" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại cây ( pinelta ternata ), rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Vị bán hạ.

▸ Từng từ:
夏天 hạ thiên

hạ thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa hè, mùa hạ

Từ điển trích dẫn

1. Mùa hè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa hè — Bầu trời mùa hè.

▸ Từng từ:
夏日 hạ nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày hè. ◇ Mạnh Tử : "Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy" , (Cáo tử thượng ).
2. Ban ngày mùa hè. ◇ Tạ Linh Vận : "Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản" , (Đạo lộ ức san trung ).
3. Mặt trời mùa hè. ◇ Dữu Tín : "Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi" , (Tiểu viên phú ).
4. Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇ Tả truyện : "Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã" , (Văn Công thất niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa hè.

▸ Từng từ:
夏暑 hạ thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng mùa hè — Tên thời tiết.

▸ Từng từ:
夏楚 giá sở

Từ điển trích dẫn

1. Roi. § Dùng để đánh phạt trong trường học đời xưa. ◇ Kỉ Quân : "Nhĩ cảm hạ, ngã thả dĩ hạ sở phác nhĩ" , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tiêu hạ lục tứ ).
2. Đánh bằng roi gậy (một hình phạt). ◇ Tục tư trị thông giám : "Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở" , , ; , (Tống Lí Tông thiệu định tứ niên ).

▸ Từng từ:
夏節 hạ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí trời mùa hè — Chỉ tết Đoan ngọ, mùng 5 tháng 5 âm lịch.

▸ Từng từ:
夏至 hạ chí

hạ chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày hạ chí

Từ điển trích dẫn

1. Tên thời tiết, vào ngày 20 hoặc 21 tháng 6 dương lịch, ngày đó dài nhất trong năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, vào ngày 20 hoặc 21 tháng 6 dương lịch hàng năm, ngày đó dài nhất.

▸ Từng từ:
夏雨 hạ vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa mùa hè.

▸ Từng từ:
孟夏 mạnh hạ

Từ điển trích dẫn

1. Tháng thứ nhất của mùa hè, tức tháng tư âm lịch. ◇ Đào Uyên Minh : "Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ" , (Độc San hải kinh ) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng bắt đầu mùa hè, tức tháng tư âm lịch. Cũng chỉ đầu mùa hè.

▸ Từng từ:
季夏 quý hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa hè, tức tháng sáu âm lịch.

▸ Từng từ:
殘夏 tàn hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa hè.

▸ Từng từ:
穾夏 yểu hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mái lợp nhiều lớp, từng có nhiều lớp, để ở vào mùa đông cho ấm.

▸ Từng từ:
立夏 lập hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, chỉ thời gian thật sự bắt đầu mùa hè, vào khoảng ngày 6 hoặc 7 tháng 5 dương lịch.

▸ Từng từ:
華夏 hoa hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi nước Trung Hoa thời cổ.

▸ Từng từ:
夏雨雨人 hạ vũ vú nhân

Từ điển trích dẫn

1. Mùa hạ mưa xuống đúng khi dân đang mong đợi. Tỉ dụ ân huệ ban ra đúng thời giúp dân. ◇ Lưu Hướng : "Ta tư hồ! Ngã cùng tất hĩ! Ngô bất năng dĩ xuân phong phong nhân, ngô bất năng dĩ hạ vũ vú nhân, ngô cùng tất hĩ!" ! ! , , ! (Thuyết uyển , Quý đức ).

▸ Từng từ: