團 - đoàn
一團 nhất đoàn

nhất đoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn, lũ, bọn

▸ Từng từ:
使團 sứ đoàn

Từ điển trích dẫn

1. Đoàn đại biểu về ngoại giao hoặc quân sự được phái đến trú ở một quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nhân viên ngoại giao các nước ngoài hiện nay đang trú ngụ tại nước mình. Ngày nay là Ngoại giao đoàn.

▸ Từng từ: 使
兵團 binh đoàn

binh đoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

binh đoàn

▸ Từng từ:
團圓 đoàn viên

đoàn viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn viên, sum họp, gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. Hình tròn. ◇ Kim Bình Mai : "Nhất luân đoàn viên kiểu nguyệt, tòng đông nhi xuất" , (Đệ nhị thập tứ hồi) Một vầng trăng sáng tròn, về phương đông ló dạng.
2. Họp mặt đông đủ. ◇ Tây du kí 西: "Nhữ phu dĩ đắc Long Vương tương cứu, nhật hậu phu thê tương hội, tử mẫu đoàn viên, tuyết oan báo cừu hữu nhật dã" , , , (Đệ cửu hồi) Chồng nàng gặp Long Vương cứu sống, ngày sau chồng vợ gặp nhau, mẹ con đoàn tụ, rửa oan báo oán có ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn trịa — Họp mặt đông đủ, không thiếu một ai.

▸ Từng từ:
團坐 đoàn tọa

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎ Như: "nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ, phi thường du khoái" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi xúm lại, vây lại thành hình tròn.

▸ Từng từ:
團欒 đoàn loan

Từ điển trích dẫn

1. Họp mặt xum vầy. ☆ Tương tự: "đoàn tụ" , "đoàn viên" .
2. Hình tròn. ☆ Tương tự: "đoàn đoàn" , "đoàn viên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp mặt xum vầy.

▸ Từng từ:
團焦 đoàn tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Lều tranh hình tròn. ◇ Kỉ Quân : "Nông phu Trần Tứ, hạ dạ tại đoàn tiêu thủ qua điền" , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tiêu hạ lục tứ ).

▸ Từng từ:
團結 đoàn kết

đoàn kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn kết, kết hợp với nhau

Từ điển trích dẫn

1. Kết hợp tổ chức thành một khối, một đoàn thể.
2. ☆ Tương tự: "liên kết", "câu kết", "kết hợp".
3. ★ Tương phản: "phân liệt" , "phân khai" , "phân tán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp ràng buộc nhau lại mà sinh hoạt.

▸ Từng từ:
團聚 đoàn tụ

đoàn tụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn tụ, tụ hợp

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều người tụ tập. ◇ Văn minh tiểu sử : "Ngã môn lục cá nhân, hiện tại đoàn tụ tại nhất xứ, tổng yếu học ta học vấn, tố lưỡng thung kinh nhân đích sự nghiệp" , , , (Đệ tam thập thất hồi).
2. Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎ Như: "xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, họp mặt.

▸ Từng từ:
團隊 đoàn đội

đoàn đội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn, đội, nhóm, tổ

▸ Từng từ:
團體 đoàn thể

đoàn thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn thể, tổ chức, nhóm, đội

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người kết hợp lại, có tổ chức và mục tiêu chung.
2. ☆ Tương tự: "tập thể" , "chỉnh thể" .
3. ★ Tương phản: "cá nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối người họp lại, có tổ chức.

▸ Từng từ:
團魚 đoàn ngư

Từ điển trích dẫn

1. Con ba ba. § Cũng gọi là "miết" hay "giáp ngư" .

▸ Từng từ:
工團 công đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chức quy tụ thợ thuyền.

▸ Từng từ:
旅團 lữ đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị quân đội, gồm nhiều Trung đoàn, nhưng dưới cấp Sư đoàn.

▸ Từng từ:
歌團 ca đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chức gồm nhiều người theo nghề hát.

▸ Từng từ:
疑團 nghi đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chưa rõ ràng, còn ngờ vực.

▸ Từng từ:
社團 xã đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm người cùng việc làm, cùng chủ trương, họp lại để cùng sinh hoạt. Như: Đoàn thể.

▸ Từng từ:
羣團 quần đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thành nhóm có tổ chức.

▸ Từng từ:
蒲團 bồ đoàn

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của "tọa bồ đoàn" , một dụng cụ để tọa thiền, thường được dồn bằng bông gòn và bọc bằng một lớp vải xanh dương đậm. "Tọa bồ đoàn" có hình vuông, với kích thước mà một người ngồi thiền trong tư thế "kết già phu tọa" vừa đủ ngồi và để hai đùi gối lên. ◇ Trần Nhân Tông : "Thiền bản bồ đoàn khán trụy hồng" (Xuân vãn ) Ngồi thiền bản bồ đoàn ngắm hoa rụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gối tròn làm bằng cói, để các vị tăng quỳ gối lên cho êm mà tụng kinh.

▸ Từng từ:
軍團 quân đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán binh lính đông đảo — Tên một đơn vị quân đội, ở trên cấp Sư đoàn, bao gồm nhiều Sư đoàn.

▸ Từng từ:
集團 tập đoàn

tập đoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tập đoàn

Từ điển trích dẫn

1. Đoàn thể tổ chức cùng nhau hành động để đạt một một đích nhất định.
2. Chỉ đơn vị xã hội: cơ quan, đoàn thể, xí nghiệp, v.v. ◎ Như: "tập đoàn cấu mãi lực" .

▸ Từng từ:
飛團 phi đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán máy bay đông đảo — Một đơn vị không quân.

▸ Từng từ:
外交團 ngoại giao đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nhân viên ngoại giao của nước ngoài đang cư ngụ làm việc tại nước mình.

▸ Từng từ:
義和團 nghĩa hòa đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đoàn thể hoạt động bí mật tại Trung Hoa vào đời Thanh, nổi dậy tại Thiên tân năm 1899, chủ trương Phù Thanh diệt Dương.

▸ Từng từ:
飛行團 phi hành đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người lo về việc bay của một chiếc phi cơ.

▸ Từng từ:
勞工團體 lao công đoàn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền.

▸ Từng từ:
八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội

Từ điển trích dẫn

1. G8 summit.

▸ Từng từ: