ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
團 - đoàn
團圓 đoàn viên
Từ điển phổ thông
đoàn viên, sum họp, gặp gỡ
Từ điển trích dẫn
1. Hình tròn. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhất luân đoàn viên kiểu nguyệt, tòng đông nhi xuất" 一輪團圓皎月, 從東而出 (Đệ nhị thập tứ hồi) Một vầng trăng sáng tròn, về phương đông ló dạng.
2. Họp mặt đông đủ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhữ phu dĩ đắc Long Vương tương cứu, nhật hậu phu thê tương hội, tử mẫu đoàn viên, tuyết oan báo cừu hữu nhật dã" 汝夫已得龍王相救, 日後夫妻相會, 子母團圓, 雪冤報仇有日也 (Đệ cửu hồi) Chồng nàng gặp Long Vương cứu sống, ngày sau chồng vợ gặp nhau, mẹ con đoàn tụ, rửa oan báo oán có ngày.
2. Họp mặt đông đủ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhữ phu dĩ đắc Long Vương tương cứu, nhật hậu phu thê tương hội, tử mẫu đoàn viên, tuyết oan báo cừu hữu nhật dã" 汝夫已得龍王相救, 日後夫妻相會, 子母團圓, 雪冤報仇有日也 (Đệ cửu hồi) Chồng nàng gặp Long Vương cứu sống, ngày sau chồng vợ gặp nhau, mẹ con đoàn tụ, rửa oan báo oán có ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn trịa — Họp mặt đông đủ, không thiếu một ai.
▸ Từng từ: 團 圓
團聚 đoàn tụ
Từ điển phổ thông
đoàn tụ, tụ hợp
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều người tụ tập. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Ngã môn lục cá nhân, hiện tại đoàn tụ tại nhất xứ, tổng yếu học ta học vấn, tố lưỡng thung kinh nhân đích sự nghiệp" 我們六個人, 現在團聚在一處, 總要學些學問, 做兩樁驚人的事業 (Đệ tam thập thất hồi).
2. Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎ Như: "xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc" 春節與家人團聚, 得享天倫之樂.
2. Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎ Như: "xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc" 春節與家人團聚, 得享天倫之樂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, họp mặt.
▸ Từng từ: 團 聚
團體 đoàn thể
蒲團 bồ đoàn
Từ điển trích dẫn
1. Gọi tắt của "tọa bồ đoàn" 坐蒲團, một dụng cụ để tọa thiền, thường được dồn bằng bông gòn và bọc bằng một lớp vải xanh dương đậm. "Tọa bồ đoàn" có hình vuông, với kích thước mà một người ngồi thiền trong tư thế "kết già phu tọa" 結跏趺坐 vừa đủ ngồi và để hai đùi gối lên. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thiền bản bồ đoàn khán trụy hồng" 禅板蒲團看墜紅 (Xuân vãn 春晚) Ngồi thiền bản bồ đoàn ngắm hoa rụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gối tròn làm bằng cói, để các vị tăng quỳ gối lên cho êm mà tụng kinh.
▸ Từng từ: 蒲 團