ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
喪 - tang, táng
喪鐘 tang chung
報喪 báo tang
Từ điển trích dẫn
1. Báo cho thân thích bạn bè biết tin tức về việc tang. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đương hạ Đại Nho liệu lí tang sự, các xứ khứ báo tang" 當下代儒料理喪事, 各處去報喪 (Đệ thập nhị hồi) Lập tức Đại Nho phải lo liệu việc tang, báo tin buồn đi các nơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho thân bằng quyến thuộc biết tin về cái chết của một người trong gia đình. Như cáo tang.
▸ Từng từ: 報 喪
奔喪 bôn tang
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, người ở nước ngoài, nghe tin vua, cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng mất, thì lo trở về lo liệu việc tang.
2. Nay thường chỉ lo đám tang cho cha mẹ. ◇ Minh sử 明史: "Mẫu tốt ư gia. Tông Chu bôn tang" 母卒於家. 宗周奔喪 (Lưu Tông Chu truyện 劉宗周傳).
2. Nay thường chỉ lo đám tang cho cha mẹ. ◇ Minh sử 明史: "Mẫu tốt ư gia. Tông Chu bôn tang" 母卒於家. 宗周奔喪 (Lưu Tông Chu truyện 劉宗周傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ xa chạy về lo đám tang cho cha mẹ.
▸ Từng từ: 奔 喪
居喪 cư tang
Từ điển trích dẫn
1. Đang để tang. ☆ Tương tự: "cư ưu" 居憂, "trạch ưu" 宅憂. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nữ tử nhị nhân, tại thất, tuy giai ấu, thị tật cư tang như thành nhân" 女子二人, 在室, 雖皆幼, 侍疾居喪如成人 (Đường cố tặng Giáng Châu thứ sử 唐故贈絳州刺史) Hai con gái, chưa chồng, tuy đều còn nhỏ, nhưng chăm sóc người bệnh để tang như người lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đang để tang cho cha mẹ.
▸ Từng từ: 居 喪
沮喪 trở táng
Từ điển trích dẫn
1. Thất vọng, ủ ê, buồn rầu, chẳng mong muốn gì. ◇ Cựu ngũ đại sử 舊五代史: "Đế văn chư quân li tán, tinh thần trở táng, chí Vạn Thắng trấn tức mệnh toàn sư" 帝聞諸軍離散, 精神沮喪, 至萬勝鎮即命旋師 (Đường thư 唐書, Trang Tông kỉ bát 莊宗紀八) Vua nghe tin quân binh li tán, tinh thần thất vọng, đến trấn Vạn Thắng liền ra lệnh cho quân quay về.
▸ Từng từ: 沮 喪