唯 - duy, dụy
唯一 duy nhất

duy nhất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duy nhất, chỉ một

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ có một, độc nhất vô nhị. ☆ Tương tự: "độc nhất" . ◇ Ba Kim : "Sanh hoạt đích xác thị nghệ thuật sáng tác đích nguyên tuyền, nhi thả thị duy nhất đích nguyên tuyền" , (Tùy tưởng lục , Văn học đích tác dụng ) Cuộc sống chính là suối nguồn của sáng tác nghệ thuật, lại còn là suối nguồn duy nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một.

▸ Từng từ:
唯他 duy tha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về người ngoài hơn về mình.

▸ Từng từ:
唯實 duy thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ biết tới sự thật ở ngoài đời thực.

▸ Từng từ:
唯己 duy kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết vì mình. ◎ Như: "duy kỉ chủ nghĩa" ích kỉ chủ nghĩa, tức là chủ nghĩa vị mình hơn vị người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ biết vì mình.

▸ Từng từ:
唯心 duy tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về tinh thần, chỉ biết giá trị tinh thần.

▸ Từng từ:
唯我 duy ngã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật.

▸ Từng từ:
唯物 duy vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về vật chất, chỉ biết có vật chất.

▸ Từng từ:
唯理 duy lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về lẽ phải, về sự suy nghĩ lập luận của trí óc.

▸ Từng từ:
唯美 duy mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về cái đẹp, chỉ biết cái đẹp.

▸ Từng từ:
唯諾 dụy nặc

Từ điển trích dẫn

1. Trả lời, ứng đáp.
2. Thuận theo, không trái nghịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời. Đối đáp.

▸ Từng từ:
唯識 duy thức

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ Phật giáo: chỉ có "thức" , các pháp đều từ "thức" mà sinh ra, không có gì nằm ngoài "thức".
2. Tên gọi tắt của kinh sách Phật giáo "Nhị thập duy thức luận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ có cái tinh thần phân biệt được chư pháp.

▸ Từng từ:
唯實論 duy thực luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng sự vật tồn tại một cách khách quan.

▸ Từng từ:
唯心論 duy tâm luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng ý thức, tinh thần là nguyên động lực hình thành vũ trụ, tất cả những hiện tượng đều do tác dụng của tinh thần mà cấu thành. Đối lại với "duy vật luận" . § Cũng gọi là "duy tâm chủ nghĩa" .

▸ Từng từ:
唯我論 duy ngã luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng hiện tượng ngoại giới đều do ý thức thức chủ quan của ta ("ngã" ) mà tồn tại. Sau phát triền thành học thuyết luân lí lấy "tự ái tự lợi" làm nguyên tắc hành động.

▸ Từng từ:
唯物論 duy vật luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng vật chất là cơ sở hình thành vũ trụ, chỉ có vật chất là tồn tại thực sự. Thuyết này không chấp nhận linh hồn là bất diệt và chủ trương "vô thần" . Đối lại với "duy tâm luận" .

▸ Từng từ:
唯識論 duy thức luận

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tác phẩm của "Bát-nhã Lưu-chi" , dịch "Duy thức nhị thập luận" của luận sư "Thế Thân" .
2. Chỉ "Thành duy thức luận" .

▸ Từng từ:
唯我獨尊 duy ngã độc tôn

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời, bước đi bảy bước, một tay chỉ trời, một tay chỉ đất nói: "Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn" , Trên trời dưới trời, chỉ ta là cao quý.
2. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆ Tương tự: "mục không nhất thiết" , "mục trung vô nhân" , "mục vô dư tử" , "tự cao tự đại" .

▸ Từng từ: