ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
員 - viên, vân
備員 bị viên
Từ điển trích dẫn
1. Sung số. § Giữ chức quan nhưng không có thực quyền hoặc không làm việc thật sự. ◇ Sử Kí 史記: "Bác sĩ tuy thất thập nhân, đặc bị viên phất dụng" 博士雖七十人, 特備員弗用 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bác sĩ tuy có bảy mươi người, chỉ làm vì không dùng.
2. Khiêm từ dùng khi nhậm chức hoặc nhậm sự. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Thần tiền nhật bị viên chánh phủ" 臣前日備員政府 (Tống Anh Tông trị bình tứ niên 宋英宗治平四年) Thần ngày trước may được sung chức chính phủ.
2. Khiêm từ dùng khi nhậm chức hoặc nhậm sự. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Thần tiền nhật bị viên chánh phủ" 臣前日備員政府 (Tống Anh Tông trị bình tứ niên 宋英宗治平四年) Thần ngày trước may được sung chức chính phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 備 員
員外 viên ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Tên một chức quan thời xưa, tức "viên ngoại lang" 員外郎.
2. Ngày xưa gọi nhà giàu, phú hào là "viên ngoại" 員外.
2. Ngày xưa gọi nhà giàu, phú hào là "viên ngoại" 員外.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một chức quan không chính thức của triều đình thời xưa — Tiếng gọi người giàu có nhưng không có chức vị gì. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương «.
▸ Từng từ: 員 外
委員 ủy viên
官員 quan viên
Từ điển phổ thông
viên quan, quan triều đình
Từ điển trích dẫn
1. Quan lại, nhân viên chính phủ (giữ một chức vụ cấp bậc nhất định). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đài các đa quan viên, Vô địa kí nhất túc" 臺閣多官員, 無地寄一足 (Tống Chư Cát Giác vãng Tùy Châu độc thư 送諸葛覺往隨州讀書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm việc triều đình — Tiếng tôn xưng những người có chức vị — Tiếng tôn xưng những người đi hát cô đầu thời trước — Tiếng tôn xưng người khác. Td: Quan viên hai họ.
▸ Từng từ: 官 員
專員 chuyên viên
屬員 thuộc viên
幅員 bức viên
Từ điển trích dẫn
1. "Bức" 幅 là rộng hẹp, "viên" 員 là chu vi. "Bức viên" 幅員 chỉ bờ cõi, cương vực. ◇ Hầu Phương Vực 侯方域: "Ngã quốc gia chi phúc viên, thập đại ư bỉ" 我國家之幅員, 十大於彼 (Nam tỉnh thí sách tứ 南省試策四).
2. Phiếm chỉ phạm vi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đàm phúc viên giảm bách xích, thanh thâm đa du ngư" 潭幅員減百尺, 清深多鯈魚 (Thạch Cừ kí 石渠記).
2. Phiếm chỉ phạm vi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đàm phúc viên giảm bách xích, thanh thâm đa du ngư" 潭幅員減百尺, 清深多鯈魚 (Thạch Cừ kí 石渠記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề rộng và chiều dài xung quanh. Chỉ bờ cõi.
▸ Từng từ: 幅 員
議員 nghị viên
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ người do nhân dân tuyển cử, có tư cách đại biểu nhân dân giữ quyền biểu quyết trong Quốc hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người dự cuộc bàn bạc công việc — Người đại diện của một tỉnh hay một thàng phố do dân chúng địa phương bầu lên. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Nghị viên đâu phải chuyện con con, nước có quyền dân nước mới còn.
▸ Từng từ: 議 員