哀 - ai
南哀 nam ai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điệu buồn phương Nam, tên một điệu cổ nhạc buồn thảm của Việt Nam.

▸ Từng từ:
可哀 khả ai

khả ai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khốn khổ, cùng khổ

▸ Từng từ:
哀乐 ai nhạc

ai nhạc

giản thể

Từ điển phổ thông

nhạc dùng trong tang lễ, nhạc đưa ma

▸ Từng từ:
哀伤 ai thương

ai thương

giản thể

Từ điển phổ thông

thương ai, đau buồn, đau lòng

▸ Từng từ:
哀傷 ai thương

ai thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương ai, đau buồn, đau lòng

▸ Từng từ:
哀動 ai động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy buồn rầu trong dạ, trước sự việc mà thấy lòng buồn.

▸ Từng từ:
哀及 ai cập

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Phi Châu, thủ đô là "Khai La" Cairo (Arab Republic of Egypt).

▸ Từng từ:
哀叹 ai thán

ai thán

giản thể

Từ điển phổ thông

kêu thán, than vãn

▸ Từng từ:
哀告 ai cáo

Từ điển trích dẫn

1. Kêu van. § Cũng nói là "ai cầu" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chúng tướng hựu ai cáo, đả liễu ngũ thập bối hoa, nhiên hậu phóng quy" , , (Đệ thập cửu hồi) Các tướng lại kêu van, (Hầu Thành) bị đánh năm mươi roi lằn cả lưng lên mới được tha cho về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin buồn, tức báo tang. Cũng như Ai khải .

▸ Từng từ:
哀哀 ai ai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương xót khôn nguôi.

▸ Từng từ:
哀哭 ai khốc

Từ điển trích dẫn

1. Khóc lóc bi thương, thống khấp. ☆ Tương tự: "ai khấp" . ◇ Liệt Tử : "Hàn Nga nhân mạn thanh ai khốc, nhất lí lão ấu, bi sầu thùy thế tương đối" , , (Thang vấn ) Hàn Nga vì thế cất tiếng hát than khóc bi thương, cả một làng từ già tới trẻ, đau buồn rớt nước mắt nhìn nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương mà khóc lớn thành tiếng.

▸ Từng từ:
哀啟 ai khải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư báo tang, nói rõ bệnh tình và cái chết của người quá cố. Cũng như Ai cáo .

▸ Từng từ:
哀嘆 ai thán

ai thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

kêu thán, than vãn

▸ Từng từ:
哀子 ai tử

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng người cư tang mẹ tự xưng.

▸ Từng từ:
哀弔 ai điếu

Từ điển trích dẫn

1. Viếng người chết. ◇ Chu Lễ : "Nhược quốc hữu họa tai, tắc lệnh ai điếu chi" , (Thu quan , Tiểu hành nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viếng thăm người chết.

▸ Từng từ:
哀怜 ai liên

ai liên

giản thể

Từ điển phổ thông

thương hại, thương xót

▸ Từng từ:
哀思 ai tư

ai tư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thương tiếc, nhớ thương

▸ Từng từ:
哀怨 ai oán

ai oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ai oán, sầu não

Từ điển trích dẫn

1. Bi ai oán hận. ◇ Bạch Cư Dị : "Bách điểu khởi vô mẫu? Nhĩ độc ai oán thâm" ? (Từ ô dạ đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu và giận hờn.

▸ Từng từ:
哀恫 ai đỗng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu đau đớn. Cũng như Ai thống.

▸ Từng từ:
哀悼 ai điệu

ai điệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóc than người chết

Từ điển trích dẫn

1. Thương xót. § Cũng nói là: "bi điệu" , "ai thương" . ◇ Thái Ung : "Phàm ngã tứ phương đồng hảo chi nhân, vĩnh hoài ai điệu, mĩ sở trí niệm" , , (Quách Hữu Đạo bi văn ).
2. Chỉ cảm tình truy niệm đau xót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương xót.

▸ Từng từ:
哀情 ai tình

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm đau buồn. ◇ Hán Vũ Đế : "Hoan lạc cực hề ai tình đa, Thiếu tráng kỉ thì hề nại lão hà?" , ? (Thu phong từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi buồn, tình buồn, lòng buồn.

▸ Từng từ:
哀惜 ai tích

Từ điển trích dẫn

1. Thương tiếc. § Cũng nói là "ai liên" . ◇ Sưu Thần Kí : "Tướng sĩ ai tích, tàng kì thi" , (Quyển nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương tiếc.

▸ Từng từ:
哀愁 ai sầu

ai sầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu, âu sầu

▸ Từng từ:
哀感 ai cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy buồn rầu thương xót trong lòng.

▸ Từng từ:
哀憐 ai liên

ai liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương hại, thương xót

Từ điển trích dẫn

1. Thương xót. ◇ Sử Kí : "Thành kiến bệ hạ ưu lao thiên hạ, ai liên bách tính dĩ tự vong" , (Tam vương thế gia ) Thật là thấy bệ hạ lo nhọc vì thiên hạ, thương xót trăm họ mà quên thân mình.

ai lân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương xót.

▸ Từng từ:
哀懷 ai hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương nhớ.

▸ Từng từ:
哀樂 ai nhạc

ai nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhạc dùng trong tang lễ, nhạc đưa ma

▸ Từng từ:
哀歌 ai ca

ai ca

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bài điếu văn

Từ điển trích dẫn

1. Nhân vì buồn thương mà ca hát. ◇ Tả Tư : "Ai ca hòa Tiệm Li, vị nhược bàng vô nhân" , (Vịnh sử ) (Kinh Kha) cùng với (Cao) Tiệm Li buồn thương ca hát (ở chợ), Coi như chỗ không người.
2. Một thể loại thi ca tây phương. Thường ca vịnh tình tự buồn thương, trầm thống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát bày tỏ lòng buồn rầu thương xót.

▸ Từng từ:
哀止 ai chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi khóc, lời xướng trong buổi tế người chết.

▸ Từng từ:
哀求 ai cầu

ai cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nài xin, khẩn nài

▸ Từng từ:
哀泣 ai khấp

ai khấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

than khóc, than vãn

Từ điển trích dẫn

1. Khóc lóc bi thương. ◇ Tam quốc chí : "Giả Sinh ai khấp" (Lục Tốn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu khóc sùi sụi.

▸ Từng từ:
哀痛 ai thống

ai thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đau buồn, buồn phiền

▸ Từng từ:
哀矜 ai căng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương xót.

▸ Từng từ:
哀祭 ai tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn buồn rầu dùng để làm thương tiếc người chết. Tức thể văn tế — Buồn rầu mà cúng tế người quá cố.

▸ Từng từ:
哀素 ai tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu không sửa sang quần áo hoặc sắc đẹp. — Cũng chỉ mặc bộ đồ tang buồn rầu.

▸ Từng từ:
哀絲 ai ti

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tơ buồn, chỉ tiếng đàn buồn rầu vì dây đàn thời xưa làm bằng tơ tằm.

▸ Từng từ:
哀詔 ai chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu thư báo cho quốc dân biết rằng vua băng hà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu thư nói về việc buồn rầu, tức văn thư của triều đình, báo cho dân chúng biết tin vua băng.

▸ Từng từ:
哀詞 ai từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ buồn rầu, chỉ bài điếu văn, bài văn tế.

▸ Từng từ:
哀豔 ai diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu và đẹp đẽ. Chỉ lời văn đẹp, chứa đựng nỗi buồn xúc động người đọc.

▸ Từng từ:
哀輓 ai vãn

Từ điển trích dẫn

1. Bài văn điếu người chết.

▸ Từng từ:
哀辞 ai từ

ai từ

giản thể

Từ điển phổ thông

bài điếu văn, bài khóc than

▸ Từng từ:
哀辭 ai từ

ai từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bài điếu văn, bài khóc than

▸ Từng từ:
哀雅 ai nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm buồn rầu, nói về tiếng đàn hát.

▸ Từng từ:
哀鳴 ai minh

ai minh

phồn thể

Từ điển phổ thông

khóc than

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng kêu đau xót, bi thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chim kêu buồn rầu.

▸ Từng từ:
哀鴻 ai hồng

Từ điển trích dẫn

1. Chim hồng nhạn kêu thương. Tỉ dụ dân bị hoạn nạn lưu lạc không chỗ ở. § Nguồn gốc: ◇ Thi Kinh : "Hồng nhạn vu phi, Ai minh ngao ngao" , (Tiểu nhã , Hồng nhạn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim Hồng buồn rầu. Chỉ người lưu lạc, không nơi nương tựa. Do câu trong bài Hồng nhạn, thiên Tiểu nhã, Kinh thi: » Hồng nhạn vu phi, ai minh ngao ngao «. Nghĩa là chim nhạn bay lạc đàn, buồn rầu kêu ngao ngao.

▸ Từng từ:
哀鸣 ai minh

ai minh

giản thể

Từ điển phổ thông

khóc than

▸ Từng từ:
悲哀 bi ai

bi ai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bi ai, buồn bã, đau lòng

Từ điển trích dẫn

1. Buồn rầu đau khổ. ◇ Đỗ Mục : "Giả như tam vạn lục thiên nhật, Bán thị bi ai bán thị sầu" , (Ngụ đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thê thảm.

▸ Từng từ:
舉哀 cử ai

Từ điển trích dẫn

1. Trong tang lễ cất tiếng khóc thương người chết.
2. Lo liệu tang sự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Giả tả di chúc, lệnh thứ tử Lưu Tông vi Kinh Châu chi chủ, nhiên hậu cử ai báo tang" , , (Đệ tứ thập hồi) Viết tờ di chúc giả cho con thứ là Lưu Tông làm chủ Kinh Châu, xong rồi mới lo liệu báo tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất tiếng khóc người chết.

▸ Từng từ:
誌哀 chí ai

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ lòng thương tiếc. ◎ Như: "cẩn điện chí ai, phục khất lễ giám" , .

▸ Từng từ:
默哀 mặc ai

Từ điển trích dẫn

1. Nghi lễ đứng cung kính cúi đầu im lặng, trong lòng mang niềm thương xót. ◎ Như: "đại gia mặc ai nhất phân chung" mọi người mặc niệm trong một phút đồng hồ.

▸ Từng từ:
哀江頭 ai giang đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài thơ của Đỗ Phủ, đời Đường.

▸ Từng từ:
孤哀子 cô ai tử

Từ điển trích dẫn

1. Con mất cả cha và mẹ. § Cha chết thì xưng là "cô tử" , mẹ chết thì xưng là "ai tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con mà cả cha và mẹ cùng qua đời ( cha chết thì xưng là Cô tử, mẹ chết thì xưng là Ai tử ).

▸ Từng từ:
哀感頑豔 ai cảm ngoan diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương thê thảm khôn cùng, khiến xúc động lòng người.

▸ Từng từ: