去 - khu, khứ, khử
下去 hạ khứ

hạ khứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi xuống
2. tiếp tục

▸ Từng từ:
去世 khứ thế

khứ thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mất, qua đời, tạ thế

Từ điển trích dẫn

1. Qua đời, chết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vương thượng tiên phu nhân khứ thế; Tôn phu nhân hựu nam quy, vị tất tái lai" ; , (Đệ thất thất hồi).
2. ☆ Tương tự: "quy thiên" , "khí thế" , "tiên thệ" , "tiên du" , "thệ thế" .
3. ★ Tương phản: "xuất thế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi khỏi cuộc đời. Chết.

▸ Từng từ:
去勢 khử thế

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt thiến dái thời xưa.
2. Buông bỏ quyền thế. ◇ Bắc sử : "Khử thế dĩ sùng đạo" (Thường Sảng truyện ) Bỏ quyền thế theo sùng đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ hòn dái. Thiến dái.

▸ Từng từ:
去囘 khứ hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi và về.

▸ Từng từ:
去天 khứ thiên

khứ thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày hôm qua

▸ Từng từ:
去年 khứ niên

khứ niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm ngoái

Từ điển trích dẫn

1. Năm ngoái. ◇ Triệu Hỗ : "Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên" , (Giang lâu cựu cảm ) Cùng đến ngắm trăng, người (cũ bây giờ) ở đâu, Phong cảnh phảng phất mơ hồ như là năm trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm ngoái.

▸ Từng từ:
去暴 khử bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt trừ kẻ tàn ác.

▸ Từng từ:
去蟲 khử trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt trừ loài sinh vật nhỏ hại người. Làm cho thật sạch sẽ.

▸ Từng từ:
回去 hồi khứ

hồi khứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trở về, quay về

▸ Từng từ:
大去 đại khứ

Từ điển trích dẫn

1. Đi luôn không về. ◇ Tả truyện : "Kỉ Hầu đại khứ kì quốc" (Trang Công tứ niên ) Kỉ Hầu bỏ nước đi luôn không về.
2. Chết. ☆ Tương tự: "khứ thế" . ◎ Như: "tha nhân bệnh nhập cao hoang, tự giác đại khứ chi kì bất viễn, sở dĩ trảo liễu luật sư định hạ di chúc" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi luôn không về — Chỉ sự chết.

▸ Từng từ:
失去 thất khứ

thất khứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị mất, đánh mất, làm mất

▸ Từng từ:
往去 vãng khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua. Đã qua.

▸ Từng từ:
送去 tống khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Đem đi nơi khác.

▸ Từng từ:
過去 quá khứ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày trước, trước đây, dĩ vãng.
2. Đi qua, chạy qua. ◎ Như: "tha cương tòng môn khẩu quá khứ" anh ấy vừa đi qua cửa.
3. Qua rồi, đã quá hạn. ◎ Như: "nhĩ đích chi phiếu kì hạn dĩ kinh quá khứ liễu" kì hạn chi phiếu của anh đã qua rồi.
4. Đi tới trước. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Cầm thính liễu, tiện quá khứ cật liễu nhất khối, quả giác hảo cật, tiện dã cật khởi lai" , 便, , 便 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bảo Cầm nghe nói, đến ăn một miếng, thấy ngon, lại ăn nữa.
5. Qua đời, mất. ◇ Nghiệt hải hoa : "Thùy tri mệnh vận bất giai, đáo kinh bất đáo nhất niên, na phu nhân tựu quá khứ liễu" , , (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ mệnh vận không tốt, đến kinh đô không đầy một năm, thì vị phu nhân đó mất.
6. Ứng phó, đối phó.
7. Dùng sau động từ, biểu thị khả năng vượt qua: được. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ giá bàn đạo nhi, chỉ hảo man võng lượng, lão nương thủ lí thuyết bất quá khứ" , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mi nói như thế, chỉ đủ xí gạt ma quỷ thôi, không qua mặt được cái tay của bà già này đâu.
8. Dùng sau động từ, biểu thị động tác hoàn thành. ◎ Như: "vựng quá khứ" ngất đi.

▸ Từng từ:
除去 trừ khử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Làm cho mất đi.

▸ Từng từ:
捲囊而去 quyển nang nhi khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn gói mà đi, ý nói bỏ nhà ra đi.

▸ Từng từ:
眉來眼去 mi lai nhãn khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt qua mày lại, đưa mắt tỏ ý cho nhau hiểu.

▸ Từng từ:
說得過去 thuyết đắc quá khứ

Từ điển trích dẫn

1. Nói được hợp tình lí. ◎ Như: "giá ta thoại thị thuyết đắc quá khứ đích" .
2. Cũng được, tạm được. ◎ Như: "giá kiện y phục đích chất liệu dữ khoản thức hoàn thuyết đắc quá khứ" .

▸ Từng từ:
過意不去 quá ý bất khứ

Từ điển trích dẫn

1. Áy náy, không yên lòng.

▸ Từng từ: