厭 - yêm, yếm, yểm, áp, ấp
厭世 yếm thế

Từ điển trích dẫn

1. Chán đời, muốn thoát li trần tục. ◇ Bào Chiếu : "Tình cao bất luyến tục, Yếm thế lạc tầm tiên" , (Bạch vân ) Tình cao thượng không quyến luyến trần tục, Chán đời đi tìm tiên.
2. Từ giã cõi đời, chết. ◎ Như: "bách tuế yếm thế" trăm tuổi từ giã cuộc đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán đời.

▸ Từng từ:
厭人 yếm nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán ghét người đời.

▸ Từng từ:
厭倦 yếm quyện

yếm quyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

ảm đạm, thê lương

Từ điển trích dẫn

1. Chán chường mệt mỏi, chán nản.
2. ★ Tương phản: "nhiệt trúng" , "y luyến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán chường mệt mỏi.

▸ Từng từ:
厭恨 yếm hận

yếm hận

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán ghét

▸ Từng từ:
厭惡 yếm ác

yếm ác

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, bất đắc dĩ

yếm ố

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Chán ghét.
2. ☆ Tương tự: "thảo yếm" , "tăng ố" , "yếm phiền" .
3. ★ Tương phản: "bảo ái" , "hỉ hảo" , "hỉ hoan" , "hỉ ái" , "sủng ái" , "túy tâm" , "ái hảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ. Chán ghét.

▸ Từng từ:
厭氣 yếm khí

Từ điển trích dẫn

1. Chán chường, chán ghét. ◇ Liêu trai chí dị : "Thiểu gian, phụ phục ngữ, Tôn yếm khí tác ác thanh" , , (Tôn Sinh ) Một lát sau, vợ lại nói, Tôn chán ghét, buông lời mắng chửi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chán chường.

▸ Từng từ:
厭舊 yếm cựu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán ghét cái cũ ( chỉ tâm lí người đời, có mới nới cũ ). Thường nói: » Yếm cựu hỉ tân « ( chán cái cũ, thích cái mới ).

▸ Từng từ:
討厭 thảo yếm

Từ điển trích dẫn

1. Làm người ta chán ghét. ◇ Lão tàn du kí : "Đại gia nhân tha vi nhân pha bất thảo yếm, khế trọng tha đích ý tư, đô khiếu tha Lão Tàn" , , (Đệ nhất hồi ).
2. Chán ghét, không thích. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Tứ Bảo lịch lai tựu thảo yếm Nhậm Lão Tam" (Thự ).
3. Đáng chán, chán ngán. ◇ Tái sanh duyên : "Đệ nhất tiễn yếu xạ hạ nhất phiến dương liễu diệp tử (...) đệ nhị tiễn yếu xạ trúng thằng thượng diện đích giá cá kim tiền, cánh gia thảo yếm liễu" (...), (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
兵不厭詐 binh bất yếm trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chiến tranh thì không ngại việc lừa dối.

▸ Từng từ:
厭舊喜新 yếm cựu hỉ tân

Từ điển trích dẫn

1. Chán cái cũ, thích cái mới. ☆ Tương tự: "hỉ tân yếm cựu" , "yếm cựu tham tân" .

▸ Từng từ: