ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
卑 - ti, ty
卑小 ti tiểu
Từ điển trích dẫn
1. Nhỏ thấp. ◇ Sử Kí 史記: "Thiên tử kí lệnh thiết từ cụ, chí Đông Thái San, Đông Thái San ti tiểu, bất xứng kì thanh, nãi lệnh từ quan lễ chi, nhi bất phong thiện yên" 天子既令設祠具, 至東泰山, 東泰山卑小, 不稱其聲, 乃令祠官禮之, 而不封禪焉 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀).
2. Nhỏ nhen, vi tiện.
3. Vãn bối, người ít tuổi.
2. Nhỏ nhen, vi tiện.
3. Vãn bối, người ít tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé hèn mọn.
▸ Từng từ: 卑 小
卑賤 ti tiện
Từ điển trích dẫn
1. Hèn mọn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trung nguyên đãi chúa công dĩ thượng công chi tước, bất vi ti tiện; kim nhược bội phản, thật vi bất thuận" 中原待主公以上公之爵, 不為卑賤; 今若背反, 實為不順 (Đệ nhất ● lục hồi) Trung nguyên phong chúa công đến tước thượng công, không phải là ti tiện gì. Nay bằng làm phản, thực là trái lẽ.
2. ☆ Tương tự: "hạ tiện" 下賤, "vi tiện" 微賤, "ổi tiện" 猥賤.
3. ★ Tương phản: "cao quý" 高貴, "tôn quý" 尊貴.
2. ☆ Tương tự: "hạ tiện" 下賤, "vi tiện" 微賤, "ổi tiện" 猥賤.
3. ★ Tương phản: "cao quý" 高貴, "tôn quý" 尊貴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp hèn.
▸ Từng từ: 卑 賤