勾 - câu, cấu
勾划 câu hoạch

câu hoạch

giản thể

Từ điển phổ thông

phác thảo, phác họa

▸ Từng từ:
勾劃 câu hoạch

câu hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

phác thảo, phác họa

▸ Từng từ:
勾引 câu dẫn

câu dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cám dỗ, quyến rũ, nhử

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn dụ, cám dỗ.
2. Dẫn khởi, khêu gợi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử thì nhất kiến, vị miễn câu dẫn khởi ngã quy nông chi ý" , (Đệ thập thất hồi) Một khi thấy rồi, không khỏi khiến ta muốn về hưởng thú điền viên.
3. Lưu giữ lại, không để cho đi. ◇ Diêu Hợp : "Độc hướng san trung mịch tử chi, San nhân câu dẫn trụ đa thì" , (Tống biệt hữu nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn dụ đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
勾檢 câu kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Khảo hạch kiểm tra. ◇ Bắc sử : "Thượng sĩ Tống Khiêm phụng sứ câu kiểm, Khiêm duyên thử biệt cầu tha tội" 使, (Vu Trọng Văn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét.

▸ Từng từ:
勾欄 câu lan

Từ điển trích dẫn

1. Lan can. ◇ Trương Trạc : "Triệu Châu thạch kiều thậm công, ma lung mật trí như tước yên. Vọng chi như sơ nhật xuất vân, trường hồng ẩm giản, thượng hữu câu lan, giai thạch dã" , . , , , (Triêu dã thiêm tái , Quyển ngũ).
2. Nơi hát múa diễn kịch (thời Tống, Nguyên). ◇ Vô danh thị : "Yêm ca ca thị Lam Thái Hòa, yêm tại giá lương viên bằng nội câu lan lí tố tràng" , (Lam Thái Hòa ).
3. Kĩ viện, nhà chứa gái. ◇ Liêu trai chí dị : "Thành dĩ khuê các chi thân, điến nhiên thù ứng như câu lan, sở bất kham nhĩ" , , (Trần Vân Tê ) Song thực là vì tấm thân khuê các không kham được sự thù ứng như nơi kĩ viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa gái.

▸ Từng từ:
勾當 câu đáng

câu đáng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Câu đương" đảm đương, lo liệu. ☆ Tương tự: "hoạt động" , "doanh mưu" . ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Câu đương tang sự tất liễu, đái liễu linh cữu quy táng Lâm An" , (Quyển nhị thập ngũ) Lo liệu tang lễ xong xuôi, rồi mang linh cữu về mai táng ở Lâm An.
2. "Câu đáng" sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" việc làm xấu ác hại người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?" (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇ Tây sương kí 西: "Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng" (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.

câu đương

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Câu đương" đảm đương, lo liệu. ☆ Tương tự: "hoạt động" , "doanh mưu" . ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Câu đương tang sự tất liễu, đái liễu linh cữu quy táng Lâm An" , (Quyển nhị thập ngũ) Lo liệu tang lễ xong xuôi, rồi mang linh cữu về mai táng ở Lâm An.
2. "Câu đáng" sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" việc làm xấu ác hại người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?" (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇ Tây sương kí 西: "Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng" (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.

▸ Từng từ:
勾結 câu kết

Từ điển trích dẫn

1. Móc nối, thông đồng, kết hợp ám muội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Móc nối ràng buộc chặt chẽ với nhau.

▸ Từng từ:
勾股 câu cổ

Từ điển trích dẫn

1. Môn hình học (cách gọi cũ). § Trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là "câu" , bề dọc dài gọi là "cổ" , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là "huyền" . "Câu cổ hình" là tam giác vuông.

▸ Từng từ:
勾臉 câu kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Thoa vẽ mặt (nói về đào kép kịch trường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa mặt, tức hóa trang ( nói về đào kép ).

▸ Từng từ:
勾計 câu kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán, xét lại cho kĩ.

▸ Từng từ:
勾銷 câu tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Xóa bỏ, trừ khử, thủ tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi. Diệt đi.

▸ Từng từ: